What does chất béo in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chất béo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chất béo in Vietnamese.

The word chất béo in Vietnamese means fat, fatal, lipid, fat. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chất béo

fat

noun

Mà phần lớn đến từ việc nhiệt phân chất béo, hay cháy chất béo.
Mostly it comes from fat pyrolyzing, or burning.

fatal

adjective noun

lipid

noun

Với CO2, một chút ánh sáng, bạn tạo ra một chất béo tinh chế cao.
Carbon dioxide, a little bit of sunlight, you end up with a lipid that is highly refined.

fat

adjective verb noun (one of the three main macronutrients, along with carbohydrate and protein. Fats, also known as triglycerides, are esters of three fatty acid chains and the alcohol glycerol)

Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn
And the bad fats are things like trans-fatty acids and processed food

See more examples

Các loại kem chua trên thị trường thường chứa không quá 14% chất béo từ sữa.
Commercially produced sour cream usually contains not less than 14 percent milk fat.
Mặt khác, bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo.
Pancake mix, on the other hand, is only about 11% fat.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Fats, carbs, proteins -- they weren't bad or good, they were food.
Có nhiều loại chất béo tốt.
There are good fats.
Nutella chứa 10,5% chất béo bão hòa và 58% đường được chế biến theo trọng lượng.
Nutella contains 10.4 percent of saturated fat and 58 % of processed sugar by weight.
Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử.
You should be careful about your cholesterol intake, Detective.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Limit your intake of solid fats from such items as sausages, meat, butter, cakes, cheese, and cookies.
Kiểm soát protein, chất béo, carbohydrate, khoáng chất...
Releasing proteins. Fats, Minerals, and Carbs.
Chất béo có thể giới hạn từ 10% (lỏng) đến 70% (đặc).
Fat content can range from 10% (runny) to 70% (thick).
Có nhiều lọai thức ăn cũng chứa thành phần chất béo tương tự.
There are lots of foods with this type of fat profile.
Ăn thịt đã cho loài habilis những protein và chất béo cần thiết để não phát triển
Eating meat has brought habilis the essential protein and fat to allow the development of their brains.
Những chất béo cũng là đẹp.
The fat ones are also beautiful.
Thay thế chất béo bão hòa bằng carbohydrate không thay đổi hoặc có thể làm tăng nguy cơ.
Replacement of saturated fats with carbohydrates does not change or may increase risk.
Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn
Others think it's too much dietary fat.
Và yếu tố làm một chất béo tốt hay xấu chính là cấu trúc của nó.
And what makes a particular fat healthy or unhealthy is its shape.
Đây chính là sự tiêu hóa chất béo.
This is fat digestion.
Ông có món gì ko có chất béo ko?
What do you have that doesn't have fat in it?
Bởi vì hóa ra là các mô mỡ -- chất béo -- phụ thuộc vào tăng sinh mạch.
Because it turns out that adipose tissue -- fat -- is highly angiogenesis- dependent.
Bạn có thể biết rằng chất béo có trí nhớ.
You might know that fat has memory.
Rán/chiên là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác.
Frying is the cooking of food in oil or another fat.
Làm sao biết thức ăn có chất béo trans hay không?
So, how do you know if a food has trans fat in it?
Đó là thứ chúng ta thường gọi là chất béo Omega- 3.
And these are predominantly what are called the Omega- 3 fatty acids.
Nhưng trước hết: Chất béo là gì?
But let's back up: What is fat?
Trên toàn thế giới, hướng dẫn chế độ ăn uống khuyến nghị giảm chất béo bão hòa.
Worldwide, dietary guidelines recommend a reduction in saturated fat.
Có một loại chất béo có lợi cho sức khỏe khác đó là Omega-6 .
There 's another healthy fat known as Omega-6 .

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chất béo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.