What does cây kim in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cây kim in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cây kim in Vietnamese.
The word cây kim in Vietnamese means needle, hand. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cây kim
needlenoun (implement for sewing etc.) Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. It would attract the steel needle and separate it from the straw. |
handnoun Cháu có thể điều chỉnh 3 cây kim ở đây. You got three hands you can control. |
See more examples
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. It would attract the steel needle and separate it from the straw. |
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. It's a normal thing for people to have sewing needles around the house. |
Tawny đưa tôi cây kim số hai. Tawny hands me the number two needle. |
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn? Knowing that she wants to stick a needle in your skin and suck out your blood? |
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào. It's hard to find a needle in a haystack when you don't even know what the needle looks like. |
Những cây kim ban đầu được làm bằng sắt , đồng , bạc và vàng . Early needles were made from iron , copper , silver and gold . |
Thế nên tôi bẻ cây kim. So I broke the needle. |
" Những mảnh vỡ của trái tim tôi có thể đi qua lỗ một cây kim... " The pieces of my broken heart can pass through the eye of a needle. " |
Tôi phải làm những cái lỗ nhỏ ở dưới cây kim để nhét chân của nó vào. It's -- I had to make little holes in the base of the needle, to shove his feet in. |
Lằn ranh phần tối là do cây kim chỉ giờ mà ra The shadow by my finger cast |
Tìm xem kẻ nào đã chuyển mạch cây kim trên ve áo ông ta. Find who switched that pin. |
Tôi cảm giác muốn thay đổi cây kim một chút. I felt I'd shifted the needle a little. |
* Quả cầu có bốn cây kim chỉ phương hướng cho Lê Hi và gia đình của ông. * The round ball had four spindles that gave direction to Lehi and his family. |
Không, cây kim càng nhỏ, thì càng đau! No, the smaller the needle, the bigger the pain! |
Những cây kim ấy cũng tương tự như kim thời nay . These were similar to present day needles . |
Hoàn toàn trùng khớp với cây kim chúng tôi tìm được... trên người nạn nhân. They're almost identical to the needle we found on one of the victims. |
Giống như tìm 1 cây kim trong 1 đống kim. Like finding a needle in a stack of needles. |
lưỡi dao mỏng ở cuối cây kim này không? Can anybody see the blade on the end of that needle? |
Tôi nghĩ mình có thể chịu được một cây kim nhỏ đâm vào tay. I think I can handle a little needle in the arm. |
Cây kim, có phải... là một loại thuốc nào đấy? This needle, was it... some kind of drug? |
Độ chịu rét của nó chỉ thua cây kim quất mà thôi. He only misses the Golden One. |
Cháu có thể điều chỉnh 3 cây kim ở đây. You got three hands you can control. |
Cây kim ở tay anh có thể ở trong cổ anh vậy. That needle in your arm becomes the one in your neck. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cây kim in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.