What does cấy in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word cấy in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cấy in Vietnamese.

The word cấy in Vietnamese means transplant, culture, grow. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word cấy

transplant

verb

Sau khi cấy ghép, cô có thể nhìn, nhưng lại không nhìn được.
After the transplant, you could see, but not see.

culture

verb

Tôi từng thấy y tá cấy vi khuẩn ở họng cho con tôi, là sao ấy nhỉ?
I've seen nurses give my son throat cultures, and what is it?

grow

verb

Một trong các đĩa cấy xuất hiện cầu khuẩn.
One of her cultures is growing out strep.

See more examples

Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Many scientists can now grow many different types of cells. Plus we have stem cells.
Đó là một ca cấy ghép tim.
It's a heart transplant.
Ngày 17.1.1912 Carrel bắt đầu thí nghiệm việc đặt mô cấy từ phôi tim gà trong một chai Pyrex có đạy nút do chính ông thiết kế.
Carrel started an experiment on January 17, 1912, where he placed tissue cultured from an embryonic chicken heart in a stoppered Pyrex flask of his own design.
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu.
We could, for example, mimic infection, where we add bacterial cells into the lung. then we can add human white blood cells.
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
And let me tell you what it's like to grow these cells in the lab.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Now we've been doing some studies to really get a sense of what sound quality is like for these implant users.
Tính đến ngày 2 tháng 2 năm 2018, có 115.085 người đang chờ cấy ghép nội tạng để tiếp tục sống ở Hoa Kỳ.
As of February 2, 2018, there were 115,085 people waiting for life-saving organ transplants in the US.
Cấy ghép mặt là một quy trình y tế để thay thế tất cả hoặc một phần khuôn mặt của một người bằng cách sử dụng mô từ một người hiến tặng.
A face transplant is a medical procedure to replace all or part of a person's face using tissue from a donor.
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm.
A heart valve, very similar to the one that I showed you before, seven years ago, was implanted in his body.
Trong mùa đông 1928-1929 ông làm việc ở Berlin, lúc đầu tại "Institut für Krebsforschung" (Viện nghiên cứu Ung thư), sau đó ở Kaiser Wilhelm Institute for Biology (Viện Sinh học hoàng đế Wilhelm) ở Dahlem trong phòng thí nghiệm cấy mô của giáo sư Albert Fischer.
With this he worked his postdoctoral research in Berlin during the winter of 1928–1929, first at the Institut für Krebsforschung, and then at the Kaiser Wilhelm Institute for Biology, Dahlem, in the laboratory of tissues culture of Prof. Albert Fischer.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
In the second-case scenario, we performed the lesion, we re-implanted exactly the same cells, and in this case, the cells remained -- and they became mature neurons.
Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này.
He's too ill for a partial liver at this point.
Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến.
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques.
Đưa cậu ta vào danh sách cấy ghép.
Put him on the transplant list.
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
So oddly enough, in the future, when a patient is transplanted with artificial tendons or ligaments made from these fibers, we'll have better performance after the surgery than we had before the injury.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium.
Ngành công nghiệp ngọc trai của Dubai, hình thành nền kinh tế chính của thành phố, chủ yếu dựa vào các cuộc thám hiểm trong lạch, trước khi phát minh ra ngọc trai nuôi cấy trong những năm 1930.
Dubai's pearling industry, which formed the main sector of the city's economy, was based primarily on expeditions in the creek, prior to the invention of cultured pearls in the 1930s.
Trong suốt thập niên 1970, mặc dù kĩ thuật phẫu thuật tiếp tục được phát triển, cấy ghép gan vẫn chỉ mang tính thử nghiệm với tỉ lệ sống sót một năm sau phẫu thuật chỉ khoảng 25%.
Despite the development of viable surgical techniques, liver transplantation remained experimental through the 1970s, with one year patient survival in the vicinity of 25%.
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé.
So what if we could just take these channelrhodopsins and other molecules and install them on some of these other spare cells and convert them into little cameras.
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
In fact, in the last 10 years, the number of patients requiring an organ has doubled, while in the same time, the actual number of transplants has barely gone up.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
And when the light turns off, these cells go back to normal, so they don't seem to be averse against that.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
Every patient we do has an absolutely bespoke implant.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of cấy in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.