What does cầu vồng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cầu vồng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cầu vồng in Vietnamese.
The word cầu vồng in Vietnamese means rainbow, bow, Rainbow, rainbow. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cầu vồng
rainbownoun (multicoloured arch in the sky) Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately. |
bownoun |
Rainbownoun Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp . The Rainbow is a sign of hope for tomorrow . |
rainbowadjective verb noun (optical phenomenon) Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp . The Rainbow is a sign of hope for tomorrow . |
See more examples
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng. THOSE books were called the rainbow set. |
Anh có miếng cầu vồng dán trên xe có nghĩa: You have a rainbow bumper sticker on your car that says: |
Tới nơi rồi, đó là Thôn Cầu Vồng Here we are, that's Rainbow Village |
Cầu vồng sẽ xảy ra trong đó góc φ là tối đa đối với góc β . The rainbow will occur where the angle φ is maximum with respect to the angle β. |
Như là cầu vồng vậy. Tastes like a rainbow. |
khai báo cầu vồng rainbow declaration |
Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ. Eight big browns, 12 rainbows, in less than two hours. |
Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng. I draw people smiling... dogs running... rainbows. |
♪ Ở nơi nào đó bên kia cầu vồng ♪ Somewhere over the rainbow |
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. He just wanted to share a rainbow. |
Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa? Have you ever seen one? |
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng. And that gives us this rainbow view. |
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng Arc angle is smaller than falloff angle in rainbow |
Cầu vồng là dấu hiệu của hy vọng về một ngày mai tươi đẹp . The Rainbow is a sign of hope for tomorrow . |
Tuýp cầu vồng cho cậu, Iridessa. Your rainbow tubes, lridessa. |
có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng? Did you follow the shiny man to Lollipop Land or the Rainbow Junction? |
Khách hàng của anh có vẻ thích cái cầu vồng đó đấy. You know, your clients seem to like that rainbow. |
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately. |
Ông ây trông như cầu vồng vậy. He looks like a rainbow. |
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. Hope is the rainbow over the waterfall of our life. |
Như là cầu vồng vậy. It's like a rainbow. |
Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây. A beautiful rainbow follows as the sun appears through the clouds. |
Cầu vồng có thể có nhiều màu sắc rực rỡ. Rainbows may have many beautiful colors. |
Một loà nổi tiếng của Snowdonia là bọ cánh cứng Snowdon hoặc bọ cánh cứng cầu vồng. Another of Snowdonia's famous inhabitants is the Snowdon or rainbow beetle. |
Khi Martin dang hai tay, dàn đèn LED cao hai tầng toả ra một dải màu cầu vồng. When Martin spread his hands, the two-story-high LED lights erupt in a colour of rainbow hues. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cầu vồng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.