What does cảm tính in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word cảm tính in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cảm tính in Vietnamese.

The word cảm tính in Vietnamese means feeling, sentiment. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word cảm tính

feeling

noun

Em không làm theo cảm tính đấy chứ.
You don't have any personal feelings in this.

sentiment

noun

Cảm tính của tôi không cho tôi giết con trai
I'm sentimental because I don't want to murder our son?

See more examples

Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
The argument against nuclear power is an emotional one.
Trong thảo mộc chưa có cảm tính, vì thế không có đớn đau.
In the plant there is as yet no sensibility, and therefore no pain.
Có vẻ quá cảm tính với tôi.
It seemed so intuitive to me.
Tất cả chúng ta đều có cảm tính trong chuyện này
We're all emotional on this one.
Một khi liên quan đến vấn đề cảnh sát, tôi sẽ theo cảm tính của mình.
When it comes to police matters, I go with my gut.
Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
Maybe we just follow our gut.
19 Sự bất công—có thật hoặc chỉ do cảm tính.
19 Injustices —real or perceived.
Cứ hành động theo cảm tính anh sẽ mất hết.
Keep up this emotional behavior, and you'll lose everything.
Nhưng trong sự làm chứng cảm tính, tôi nghĩ 85% nó sẽ bị cường điệu.
Under emotional testimony, I assume 85% of it is exaggeration.
Vậy nên phần 3 sẽ nói về những loại lý luận cảm tính khác nhau này.
So, it'll be a lot of different types of inductive arguments covered in part three.
Nó là cảm tính.
It's emotional.
Cảm tính của tôi không cho tôi giết con trai
I'm sentimental because I don't want to murder our son?
Về cảm tính, chúng ta không nên nói đến sa mạc quá nhanh
For emotions, we should not move quickly to the desert.
Những quyết định dựa trên cảm tính nói cho cùng thì không phải là quyết định.
Decisions based on emotion aren't decisions at all.
Và ông không đưa ra quyết định dựa trên cảm tính.
And you don't make decisions based on emotion.
À, chỉ theo cảm tính thôi.
Oh, just following up on a hunch.
Ngôi nhà này phải đi vào quy củ, bất chấp những gì ngươi xử trí theo cảm tính.
This house must be turned to order regardless of whether you happen upon your senses.
Cảm tính nhà đầu tư là một Chỉ báo thị trường chứng khoán trái ngược.
Investor sentiment is a contrarian stock market indicator.
Tôi sẽ đưa thêm vài ví dụ nữa về quyết định theo cảm tính.
I'll give you a couple of more examples on irrational decision- making.
Nó đã có quá nhiều bằng chứng, angela em không thể làm theo cảm tính đc
There are larger issues at stake, angela.
Em không làm theo cảm tính đấy chứ.
You don't have any personal feelings in this.
Tôi xin đưa ra một điểm không theo cảm tính.
And let me pose something that might not be intuitive.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of cảm tính in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.