What does cả hai in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cả hai in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cả hai in Vietnamese.
The word cả hai in Vietnamese means both, either. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cả hai
bothdeterminernoun (each of two; one and the other) Mấy ngày vừa qua là những ngày rất bận rộn cho cả hai chúng tôi. The last few days have been very busy for both of us. |
eitherdeterminer Tôi không biết cả hai thằng. I don't know either boy. |
See more examples
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên, To both houses of Israel, |
Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết... In the pension you both know: |
Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. |
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau. Reminisce about activities you once enjoyed together. |
Cả hai người đều biết! You both knew! |
Hóa ra cả hai lợi dụng nhau. So you are using each other. |
Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. Both metrics are available in Custom reports. |
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. Both groups should take courage. |
Vậy thì cả hai chúng ta. Then we'll both talk to him. |
Cả hai người. Both of you. |
Cả hai ID này đã được thay thế bằng một ID đơn vị quảng cáo mới. Both of these IDs have been replaced by a single new ad unit ID. |
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. You shoot me, we both die. |
Cả hai đều là Nhân Chứng. Both were Witnesses. |
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... If any of this is true, we're talking Congress, the White House, both parties... |
Ở đây chúng tôi có cả hai, ngay trong cùng một người. Here we have both, right in the same person. |
Seoul Metro quản lý cả hai tuyến 3 và 5. Seoul Metro operates both Line 3 and 5 platforms. |
Cả hai người quay trở lại Pháp vào năm 1946. The four returned to France in 1946. |
Cả hai chúng ta đều nên có mặt. We should both be there. |
Lạy chúa, cả hai cậu đều là mọt sách cả. Oh, my God, you're both nerds. |
9 Phao-lô khuyên cả hai bên. 9 Paul counseled individuals on both sides of the dispute. |
Vợ ông là Vasudattā, cả hai có một người con trai là Uttara. His wife was Vasudattā, by whom he had a son, Uttara. |
Đây là khởi đầu mới dành cho cả hai chúng ta. New beginning for both of us. |
1 chút... cả hai thứ. A little bit of both. |
Cả hai bức họa sẽ nhanh chóng ở trong tay chúng ta thôi. Both halves will soon be in front of us |
Cả hai đều có tham vọng về sự nghiệp âm nhạc. The two had the same career ambition of being musicians. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cả hai in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.