What does buổi chiều in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word buổi chiều in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use buổi chiều in Vietnamese.

The word buổi chiều in Vietnamese means afternoon, evening, in the afternoon. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word buổi chiều

afternoon

noun (part of the day between noon and evening)

Tom có thể mượn xe của tôi bất cứ buổi chiều nào vào tuần tới.
Tom may borrow my car any afternoon next week.

evening

noun (time of day between the approximate time of midwinter dusk and midnight)

Bà Hudson, chẳng phải đã đến giờ uống thuốc giảm đau buổi chiều của bà rồi sao?
Mrs Hudson, isn't it time for your evening soother?

in the afternoon

adverb

Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.
Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours.

See more examples

Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
It was evening, and he and his companion were just about to return to their apartment.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine.
Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm.
He came here early afternoon.
Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.
There's only one public ceremony in the afternoon at 4:00.
Chào buổi chiều, các quý cô.
Afternoon, ladies.
Chào buổi chiều, quí vị.
Good evening, gentlemen
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.
Once there was a man who enjoyed taking evening walks around his neighborhood.
Cuối buổi chiều, tôi tiễn Claude về.
Late in the afternoon, I went back with Claude.
Chào buổi chiều, ông Graves.
Afternoon, Mr. Graves, sir.
Nhưng một buổi chiều Corky gọi tôi về
But one afternoon Corky called me on the
Sẽ không có họp vào buổi chiều.
There will be no afternoon session.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.
Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours.
Chúng tôi đến nơi vào đầu buổi chiều.
We arrive in the early afternoon.
Trong mùa mưa, giông bão buổi chiều xuất hiện hàng ngày.
During the wet season, afternoon thunderstorms are a daily occurrence.
chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.
Good afternoon to you too, Andy.
cám ơn các bạn đã kiên nhẫn chờ đợi cả buổi chiều.
Thank you for waiting so patiently all afternoon.
Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.
I spent the whole afternoon chatting with friends.
Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ.
In the afternoon, I ironed clothes and cleaned toilets and rooms.
Vợ tôi đã ở với nó gần hết buổi chiều.
My wife has been with him most of the afternoon.
Chú Peter nói: - Tới cuối buổi chiều thì nó điềm tĩnh nằm xuống ngay trước cửa.
“Along late in the afternoon,” Uncle Peter said, “he got quiet, and lay down in front of the door.
Buổi chiều đã thuộc về Agamemnon.
It belongs to Agamemnon in the afternoon.
“Noi gương Thầy Dạy Lớn” là nhan đề bài giảng đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày.
“Imitate the Great Teacher” was the title of the first talk that afternoon.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of buổi chiều in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.