What does bún in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word bún in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bún in Vietnamese.
The word bún in Vietnamese means vermicelli, noodle. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word bún
vermicellinoun |
noodlenoun (string or strip of pasta) Trông mày như 1 cọng bún thiu. Look more like a limp noodle to me. |
See more examples
Từ một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế nhựa màu trắng nhỏ xinh , một người phụ nữ bưng ra cho chúng tôi những tô bún bò lớn . From a tiny wooden table with pint-size plastic white chairs , a woman served us giant bowls . |
Tháng 12 năm 2006, nhà chức trách Bắc Kinh một lần nữa kiểm tra sản phẩm bún tàu của Công ty sản xuất Bún tàu Yantai Deshengda tại làng Siduitou, trấn Zhangxing, thị xã Chiêu Viễn, địa cấp thị Yên Đài và họ đã tìm thấy chất sodium formaldehyde sulfoxylate được sử dụng trong quy trình sản xuất bún tàu. In December 2006, Beijing authorities again inspected cellophane noodles produced by the Yantai Deshengda Longkou Vermicelli Co. Ltd. in Siduitou village, Zhangxing town, Zhaoyuan city, Yantai, this time determining that sodium formaldehyde sulfoxylate, a toxic and possibly carcinogenic industrial bleach that is an illegal food additive in China, had been used in the production of the noodles. |
Nhồi lá nho Các món ăn gia đình cũng cung cấp một loạt các món ăn, chẳng hạn như món hầm (hoặc yakhneh), có thể nấu theo nhiều hình thức tùy thuộc vào các thành phần được sử dụng và thường được phục vụ với thịt và bún gạo. Stuffed grape leaves Family cuisine offers also a range of dishes, such as stews (or yakhneh), which can be cooked in many forms depending on the ingredients used and are usually served with meat and rice vermicelli. |
Họ sẽ mềm như bún trong tay hắn. Then they’re like putty in his hands. |
Còn xem này, như hai cọng bún. Look, two noodles. |
Hắn yếu như cọng bún thiêu ấy. He crumbled like a piece of paper. |
Chúng tôi dừng lại ở bên lề một con đường bán bún bò , một món súp thịt bò khá phổ biến với bún , hành lá , rau mùi và lá chanh . We pulled up to a stand on the side of the road serving bun bo , a popular beef soup with rice vermicelli , scallions , coriander and lemon grass . |
Món ăn nổi tiếng tại bang gồm có bún Laksa Sarawak, kolo mee, và ayam pansuh. Notable dishes in the state include Sarawak laksa, kolo mee, and ayam pansuh. |
Lần này ta sẽ không nương tay đâu cọng bún. This time I will not be nice to you, méscériciule! |
Trông mày như 1 cọng bún thiu. Look more like a limp noodle to me. |
Họ tặng nhiều trăm ký mì, bún và gạo, cùng các thùng đựng đồ. Several hundred pounds [kg] of pasta and rice, as well as the packing boxes, were donated by worldly suppliers. |
Bún chả là đây có phải không?..." That's good, isn't it?". |
Từ một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế nhựa màu trắng nhỏ xinh , một người phụ nữ bưng ra cho chúng tôi những tô bún bò lớn . From a tiny wooden table with pint-size plastic white chairs , a woman served us giant bowls bo . |
Bún chả thường được ăn vào buổi trưa. It is not usually served at lunch. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of bún in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.