What does bựa in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bựa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bựa in Vietnamese.

The word bựa in Vietnamese means smegma, scale, tartar. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bựa

smegma

noun

scale

verb noun

tartar

noun

See more examples

Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa.
I mean, if he wasn't an ass.
Cái lũ bựa đi học cùng mình á?
The jerks we went to school with?
Anh đúng là gã bựa không chịu nổi sự cô đơn.
You're a miserable jerk who can't stand to be alone.
" Có giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
" Is your little pussy furry? " he asked, his speech all slurry.
Hoặc anh đang bắt đầu quăng phân lên suy nghĩ của những người khác, hay có thể nói cách khác là anh lại bắt đầu bựa nhân rồi.
Or you're starting to give a crap what other people think, which is just another way of saying you give a crap about other people.
Đó là cuộc đời tớ và nó thật khắm bựa.
This is my life that's messed up.
Heny, đồ bẩn bựa
Henry, you dirty dog
Đừng có tự tâng bốc vì mày cũng bựa chẳng kém đâu.
Don't kiss up to me because you feel like a worthless piece of shit.
Tốt hơn là đo kết quả bằng công việc. Vì về sắc đẹp, tôi nghĩ chúng ta đều như nhau.. ( bựa... ^^ ) và giờ, tôi dạy học sinh của mình cách trang điểm theo phong cách của tôi.
Oyyyy!! better measure with work result cause about the beautifulness I think they are about the same and now, I taught my students wear make up in my style
Và chú cũng là 1 thằng bựa khi thách nó thắng chuyến tàu lúc 5h15.
And I was an asshole who dared him to beat the 5:15 Amtrak.
Tôi thấy như thế là không tốt, cho nên nếu cậu muốn hôn nhân của mình có giá trị, thì trước ngày cưới, cậu phải làm một con con heo dâm ô, phóng đãng, bẩn bựa.
So, and I see no logical way around this, if you want your marriage to matter, you have to be a wanton, trolling, muck-covered pig the day before.
Ngoại trừ tôi, và cô đuổi tôi như đuổi thằng bựa cưỡi ngựa quanh cô.
and you dismiss me as a jerk who's jerking you around.
Trường bựa tư đấy.
Private dick.
Anh bựa quá đấy.
You're being an asshole.
Nhìn bựa chết đi được.
It kind of sucks.
Đúng, em biết đấy, không gì tệ hơn khi rúc xuống chím bu và liếm phải bựa đầu khấc có mùi như giày của tổng đà chủ Cái Bang.
Yeah, you know, there's nothing worse than heading down south and getting a whiff of some moldy foreskin that smells like a homeless guy's shoes.
Một đám bẩn bựa bắt nạt một thằng bé ư.
Lying sons of crawdads picking on a kid.
Anh có thể thấy những thứ khác... còn bựa hơn cái này nữa cơ.
You should have seen the other shit, it was filthier than this.
Anh biết có những chuyện khó nói với cha mẹ nhưng bọn trẻ trâu giờ bựa lắm.
And I know some things are hard to talk about with your parents around, but kids can be really mean.
Nổ đúng là... bựa vật!
Gong is really so... bullshit!
Jules và con bạn khắm bựa của nàng bảo tao đi mua cho nàng ít rượu.
Jules and her stupid fucking friend asked me to buy her alcohol.
Bởi vì bản này thật sự rất bựa.
Yes, because this version of the movie is going to suck.
Chúc ngủ ngon, bọn bựa.
Good night, assholes.
Nghiên cứu năm 1985 của Đại học Thessaloniki phát hiện ra rằng nhựa nhũ hương có thể làm giảm vi khuẩn bựa răng tại miệng tới 41,5 %.
A 1985 study by the University of Thessaloniki and by the Meikai University discovered that mastic can reduce bacterial plaque in the mouth by 41.5%.
Anh ta đang dạy anh ngày một bựa hơn đấy.
He's teaching you to be a masochist.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bựa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.