What does bóp in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bóp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bóp in Vietnamese.

The word bóp in Vietnamese means squeeze, press, wallet. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bóp

squeeze

noun

Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi.
Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it.

press

verb

Tay súng phải bóp cò ở ngay gần cửa sổ để có thể có tầm ngắm xuống đường 25th.
Shooter would have to press his trigger against the window to get a good look down 25th.

wallet

noun

Muốn lấy một lọn tóc để cất trong bóp không?
You want a lock to carry in your wallet?

See more examples

Nhưng khi cậu tóm được mụ, - Porthos hỏi - cậu không dìm chết, bóp cổ, treo cổ mụ lên chứ?
“But since you had her,” said Porthos, “why didn’t we drown her, strangle her, hang her?
In(OH)3 có một cấu trúc khối, nhóm không gian Im3, một cấu trúc ReO3 bị bóp méo.
In(OH)3 has a cubic structure, space group Im3, a distorted ReO3 structure.
Ông không phải là một người đấm bóp bình thường.
You're no ordinary masseur.
Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ.
He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger.
Tôi xát mạnh và xoa bóp người rồi mặc quần áo lại.
I slapped and rubbed myself and then dressed again.
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.
If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself, what you get is ruthless manipulation of other people.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
“Anxieties of life” could choke our zeal and appreciation for theocratic activities.
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng.
When Christendom adopted that idea, theologians twisted the Scriptures to make texts that describe the heavenly hope appear to teach that all good people go to heaven.
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
16 At times, the news media and secular authorities pin false labels on God’s people, misrepresenting our Christian beliefs and way of life.
Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa.
I might have grabbed his ass.
Bóp cò đi.
Pull the trigger.
Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot.
Long before the gunman pulled the trigger on the battlefield, he must master the art of the lethal shot, one shot.
Các nghiên cứu cấu trúc cộng hưởng từ hạt nhân và tinh thể học tia X đã cho thấy sự liên kết này bóp méo DNA như thế nào. bằng cách xáo trộn cấu trúc DNA xoắn kép.
X-ray crystallographic and nuclear magnetic resonance structure studies have shown how this binding distorts the DNA by confusing the double-helical DNA structure.
Anh ta đang bóp méo sự thật.
He's twisting the facts, that's what he's doing.
Khi chúng tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, bố tôi đang bắt ông ta cúi gập người trên xe, cả hai tay bố tôi bóp chặt cổ ông ta.
When we looked out the window, my father had that man bent over the car with both his hands on that man's neck.
Như vậy nativism đã trở thành một thuật ngữ chung cho 'sự đối lập với việc nhập cư' dựa trên sự lo ngại rằng những người nhập cư sẽ bóp méo hoặc làm hỏng các giá trị văn hóa hiện có.
Thus nativism has become a general term for "opposition to immigration" based on fears that the immigrants will distort or spoil existing cultural values.
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò.
You point a gun at someone you'd better be ready to pull the trigger.
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ.
And so what these studies are showing is that when you feed people misinformation about some experience that they may have had, you can distort or contaminate or change their memory.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
12 Yes, apostates publish literature that resorts to distortions, half-truths, and outright falsehood.
Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi.
Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it.
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy.
But they all think I choked that girl.
Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu.
You said it while the masseuse was rubbing you.
Tờ mờ sáng hôm sau, một vụ nổ làm tan hoang Kirk o' Field, và xác của Darnley được tìm thấy trong một khu vườn, dường như là bị bóp mũi cho chết.
In the early hours of the morning, an explosion devastated Kirk o' Field, and Darnley was found dead in the garden, apparently smothered.
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc.
I could crush the life out of you right now.
Khi nàng nói những điều đó, tôi muốn bóp cổ nàng.
When she said these things, I felt like strangling her.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bóp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.