What does bởi in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word bởi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bởi in Vietnamese.
The word bởi in Vietnamese means by, because of, of. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word bởi
byadposition (indication of passive voice) Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập. The policy of the government was criticized by the opposition party. |
because ofadposition (on account of, by reason of, for the purpose of) Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. Small cars are very economical because of their low fuel consumption. |
ofadposition Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. Small cars are very economical because of their low fuel consumption. |
See more examples
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. There's actually going to be a meeting a month from tomorrow in Washington, D.C. by the US National Academy of Sciences to tackle that exact question. |
Vào giai đoạn cuối của cuộc chiến, Dagalaifus đã được thay thế bởi Jovinus, một vị tướng từ triều đình của Valentinianus. Late in the campaigning season Dagalaifus was replaced by Jovinus, a general from the court of Valentinian. |
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. |
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. |
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. After floodwaters recede, everything is coated with a foul-smelling thick mud. |
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. |
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011). In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. |
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency. |
Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. We have an array of existing telescopes already, in the Andes mountains in Chile, and that's soon to be joined by a really sensational array of new capability. |
Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. |
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers. |
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3. During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March. |
Các giao thức được mô tả trong RFC 3810 đã được cập nhật bởi RFC 4604. The protocol is described in RFC 3810 which has been updated by RFC 4604. |
Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time. |
Nhưng không bởi hung thủ. But not by our unsubs. |
Intel i486DX2, tin đồn như 80486DX2 (sau mua IntelDX2) là một CPU sản xuất bởi Intel được giới thiệu trong năm 1992. The Intel i486DX2, rumored as 80486DX2 (later renamed IntelDX2) is a CPU produced by Intel that was introduced in 1992. |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." |
Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ. However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet. |
Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology. |
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike... We all had the information, it was backed up by Centra Spike... |
Chính quyền thành phố cũng được điều hành bởi một thị trưởng, hội đồng, và ban thường trực. Municipal administration is also conducted by a mayor, a council, and an executive. |
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. This is conducted by the University of Chicago every other year. |
Bởi vì nó là vậy, phải không? Cos this is it, right? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of bởi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.