What does bò sữa in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bò sữa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bò sữa in Vietnamese.

The word bò sữa in Vietnamese means dairy cattle, milker, dairy cow, dairy cattle. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bò sữa

dairy cattle

noun

milker

noun

dairy cow

noun

Khi tôi còn nhỏ, một trong những người hàng xóm của chúng tôi có một đàn bò sữa.
When I was a young boy, one of our neighbors had a herd of dairy cows.

dairy cattle

noun (domesticated bovine raised primarily for its milk)

See more examples

Nó là một con bò sữa nhỏ nhưng rất tốt.
She’s a good little milch cow.
Cần giữ con bò sữa này sống
We need to keep this cash cow alive.
Hơn 750 triệu người sống trong các hộ gia đình chăn nuôi bò sữa.
Over 750 million people live in dairy farming households.
Những con bò sữa gặm cỏ và rồi chúng di chuyển, vậy thôi
Cows graze one day.
Chúng được trồng để làm thức ăn nuôi giai súc như bò sữa.
So she took care of the cows as a milkmaid.
Bò Polled Thụy Điển được coi là một giống bò sữa.
The Swedish Polled is considered a dairy breed.
Do đó, những người chăn nuôi tránh giết bò sữa.
Thus herders would avoid slaughtering a milk-producing cow.
Vậy ai sẽ nuôi mấy con bò sữa này vậy hả?
Who's going to tend the cows?
Bò Ringamålako là một giống bò sữa có nguy cơ tuyệt chủng của Thụy Điển.
The Ringamålako is an endangered Swedish breed of dairy cattle.
Chăn nuôi bò sữa và chế biến các sản phẩm từ bò sữa.
They earn a living by producing milk from their cattle.
Bò Iceland là giống bò sữa có kích thước cơ thể nhỏ.
The Icelandic cow is a dairy breed with a small body-size.
Chúng thường được chăn giữ bên cạnh đàn bò sữa.
They were often kept alongside dairy cattle herds.
Bò Normande là một giống bò sữa từ vùng Normandy phía tây bắc nước Pháp.
The Normande is a breed of dairy cattle from the Normandy region of north-west France.
Ở các nước phát triển, trang trại bò sữa thường bao gồm bò sữa cao sản.
In developed countries, dairy farms typically consist of high producing dairy cows.
Bò Pie Rouge des Plaines là giống bò sữa hiện đại có nguồn gốc từ Pháp.
The Pie Rouge des Plaines is a modern French breed of dairy cattle.
Bánh bò sữa (nướng) là một dạng bánh mới, xuất hiện từ khoảng thập niên 2000.
Bánh bò sữa (nướng) (literally "(baked) milk bánh bò") is a brand new variety of bánh bò appearing in mid-2000s.
Nó đang trên đường từ Myanmar đến nông trại bò sữa ở Wisconsin.
He's on his way from Myanmar to a dairy farm in Wisconsin.
Với anh và với bệnh viện, tôi giống con bò sữa hái ra tiền hơn.
I'm more like a cash cow to you... to this hospital.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa.
Church leaders told them to take flour, spices, rice, beans, and milk cows.
Một con bò sữa rồi ngựa được vẽ nhưng cũng bị chối từ.
A female cow and male horse were created at this time by Iwerks, but were also rejected.
Khi tôi còn nhỏ, một trong những người hàng xóm của chúng tôi có một đàn bò sữa.
When I was a young boy, one of our neighbors had a herd of dairy cows.
Ngay trước khi được bổ nhiệm, Kabatsi là một nông dân chăn nuôi bò sữa thương mại.
Immediately prior to her appointment, Kabatsi was a commercial dairy farmer.
Ví dụ, bò sữa ăn các loại cỏ khô hay cỏ linh lăng rất giàu cellulose.
For example, dairy cows eat foods like hay or alfalfa, which are full of cellulose.
Bò nâu Thụy Sĩ là giống bò sữa của Thụy Sĩ.
Brown Swiss is a Swiss breed of dairy cattle.
Bò sữa hả?
The cows?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bò sữa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.