What does biến đổi khí hậu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word biến đổi khí hậu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use biến đổi khí hậu in Vietnamese.
The word biến đổi khí hậu in Vietnamese means climate change, climate change. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word biến đổi khí hậu
climate changenoun (changes in the Earth's climate) Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. I believe that mankind has looked at climate change in that same way. |
climate changenoun (significant time variation in long-term weather patterns) |
See more examples
Dĩ nhiên sẽ tồn tại biến đổi khí hậu. Well, of course, one of the things is climate change again. |
Cứ lấy biến đổi khí hậu làm ví dụ. Let's take climate change. |
Một chiến lược toàn diện để giảm nhẹ biến đổi khí hậu là thông qua trung hòa carbon. A comprehensive strategy to mitigate climate change is through carbon neutrality. |
Như bạn có thể thấy ở đáy danh sách là biến đổi khí hậu. As you might see the bottom of the list was climate change. |
Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thảm họa. Climate change may bring disaster. |
Hamilton đã viết về vấn đề chính trị về biến đổi khí hậu trong khoảng thời gian 15 năm. Hamilton has written about the issue of climate change politics over a period of some 15 years. |
Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. I believe that mankind has looked at climate change in that same way. |
Có đủ loại nguyên nhân tự gây ra sự biến đổi khí hậu. There's all kinds of natural causes of climate change. |
Do vậy bạn đừng lo lắng quá về biến đổi khí hậu. So don't worry about climate change. |
Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng. Climate change accentuates the threat. |
Biến đổi khí hậu là những tập thể chân dung tự họa của nhân loại. Climate change is the collective self-portrait of humanity. |
Tỷ lệ 70% đó không xem xét đến tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu. That percentage of 70 percent does not take into consideration the potential effects of climate change. |
Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu. And that's the story with climate-change heating. |
Biến đổi khí hậu đang gõ cửa từng nhà. So it's happening right at our doorstep. |
Hãy sáng tạo để chống lại biến đổi khí hậu. Let's get creative against climate change. |
Đó không phải là điều ta đang làm trong cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu sao? Is that not what we're doing in the debate about climate change? |
Điều đó biến đổi khí hậu của chúng ta That changes our climate. |
Biến đổi khí hậu là rảo càn. Climate change is barreling towards us. |
Luận điểm thứ hai trong danh mục của tôi là sự biến đổi khí hậu. A second item on my checklist is climate change. |
Liệu chúng ta có làm hết sức mình để chống lại biến đổi khí hậu không? Will we do whatever it takes to tackle climate change? |
Không phải về cá, không phải về ô nhiễm môi trường không phải về biến đổi khí hậu It's not about the fish; it's not about the pollution; it's not about the climate change. |
Một số video phản đối sự đồng thuận khoa học về biến đổi khí hậu. Some people dispute aspects of climate change science. |
Ngạc nhiên thay nông nghiệp lại là nguyên nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu. Surprisingly, agriculture is the biggest contributor to climate change. |
Đấy là câu chuyện liên quan đến sự tăng nhiệt độ do biến đổi khí hậu. And that's the story with climate- change heating. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of biến đổi khí hậu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.