What does bệnh viện in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bệnh viện in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bệnh viện in Vietnamese.

The word bệnh viện in Vietnamese means hospital, infirmary, clinic, Hospital, hospital. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bệnh viện

hospital

noun (building)

Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào.
There are no hospitals in the vicinity of his house.

infirmary

noun

Quá nguy hiểm khi mang anh ta đến bệnh viện.
Too dangerous to house him in the infirmary.

clinic

noun (A place where people who are ill or injured are treated and taken care of by doctors and nurses.)

Em đã đến bệnh viện, anh có biết không?
I even went down to the clinic, do you know that?

Hospital

adjective noun

Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào.
There are no hospitals in the vicinity of his house.

hospital

adjective noun (health care institution)

Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào.
There are no hospitals in the vicinity of his house.

See more examples

Anh không thể quay lại bệnh viện đó
I can't go back to that hospital.
No, tớ để quên tã giấy ở bệnh viện.
No, I left the diapers at the hospital.
Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện?
What happened at the hospital?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Why should we wait until they arrived in the hospital before we started to look?
Tôi không thể đưa anh đến bệnh viện.
I can't take you to a hospital.
Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng .
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag .
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Together with brothers of the Hospital Liaison Committees, they provide aid to injured brothers and sisters.
Tới bệnh viện đi.
Go to a hospital.
Những người bị thương đang được điều trị trong khu vườn của bệnh viện .
The injured were being treated in the hospital 's garden .
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
It was the trauma room of the hospital.
Nên tôi chưa từng được đưa vào bệnh viện.
So I was never taken to a hospital.
Chúng ta phải đưa ông ấy đi bệnh viện.
We got to take him in.
Họ được tìm thấy bởi những người dân địa phương, và đưa họ tới một bệnh viện.
She was found by a neighbour, and taken to hospital.
Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ!
I'm an EE doctor and I have to get into the hospital!
Ông ta sẽ tìm tôi ở bệnh viện.
He will find me at the hospital.
Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011).
Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011).
Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ
He targeted hospitals, schools, churches.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
Then they talked about more serious treatment at the hospital.
Sugihara qua đời vào năm sau đó tại một bệnh viện ở Kamakura, vào ngày 31 tháng 7 năm 1986.
Sugihara died the following year at a hospital in Kamakura, on 31 July 1986.
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
What about hospitals—of all places, the place where we expect to find cleanliness?
Một thành viên thứ sáu của nhóm, Martín Marro, nhập viện tại Bệnh viện NewYork - Presbyterian.
A sixth member of the group was hospitalized at NewYork–Presbyterian Hospital.
Đây là bệnh viện.
This is a hospital.
Mẹ tôi chết tại một bệnh viện ở Nevada.
My mom died in a hospital in Nevada.
Sao mày không nói cho họ biết sao tao phải vào bệnh viện đi?
Why don't you tell them why I was in the hospital?
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết.
I'm pretty sure if you don't go to a hospital, you're going to die.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bệnh viện in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.