What does bầu trời in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bầu trời in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bầu trời in Vietnamese.

The word bầu trời in Vietnamese means sky, firmament, heaven, sky. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bầu trời

sky

noun (atmosphere above a point)

Thỉnh thoảng bạn có thể thấy ISS trên bầu trời.
Sometimes you can see the ISS in the sky.

firmament

noun

" Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh. "
" A shimmering, glowing star in the cinema firmament. "

heaven

noun

Ngày tiếp theo, Người đặt mặt trời, mặt trăng cùng các vì sao lên bầu trời.
The next day he put the sun, the moon and the stars in the heavens.

sky

verb noun (everything that is above the surface of the Earth)

Thỉnh thoảng bạn có thể thấy ISS trên bầu trời.
Sometimes you can see the ISS in the sky.

See more examples

Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra".
For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born".
Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds.
Chú chim lượn trên bầu trời.
The bird is in the sky.
Luftwaffe đã giành ưu thế tuyệt đối về không quân trên bầu trời Vùng Đất Thấp.
The Luftwaffe was assured air superiority over the Low Countries.
Ở đây, bầu trời lại khác.
But here in the sky, it's different.
Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày .
A sundial measures the movement of the sun across the sky each day .
Chúng ta có một con mắt trên bầu trời.
We have only one Eye in the sky.
AM: Ở bầu trời bên trên
AM: up above my head
Không có nhiều thiên thể sáng trong khu vực này của bầu trời.
There is no artificial lighting in this part of the cavern.
Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?
They fell out of the sky with you?
Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào.
Seize the moment, skies may fall Any moment
Máy bay đột ngột mất áp suất dầu trong khi vẫn còn trên bầu trời.
The plane abruptly loses oil pressure while still in the sky.
Vì sao bầu trời có màu xanh?”.
"Why is the sky Blue?".
Nó quay về phía góc phần tư phía đông của bầu trời."
It revolved toward the eastern quadrant of the sky."
Năm nay, mọi người đều chung dưới một bầu trời.
This year, everyone is under the same sky
Mây đen giăng đầy bầu trời.
The sky is o’ershadowed with blackness.
Nhờ đâu chúng ta nhìn thấy nhiều màu sắc khác nhau trên bầu trời?
Why do we see different colors in the sky?
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
If their heading was wrong, the heavens showed them how to correct it.
Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.
It needs cloudless sky to be really accurate.
Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.
And they then become the comets as we see them in the sky.
Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời.
I'm a pilot, and nobody's gonna keep me out of the sky.
Hai chiếc khác lao vào nhau trên bầu trời Iraq tháng 5 năm 2005.
Two others collided over Iraq in May 2005.
Bầu trời được tách ra, núi và hải đảo di chuyển ra khỏi vị trí.
The sky was split apart, every mountain and island were moved out of their places."
Trên bầu trời Seoul, cũng có lúc nhiều sao như thế này.
I've never seen so many stars in the Seoul night sky.
Một số thiên thể trên bầu trời như cụm sao Pleiades cũng bị che khuất bởi Mặt Trăng.
Some deep-sky objects, such as the Pleiades, can also be occulted by the Moon.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bầu trời in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.