What does bảo in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word bảo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bảo in Vietnamese.

The word bảo in Vietnamese means tell, say, have. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word bảo

tell

verb (to pass information)

Bảo Tom là tôi cũng muốn đi.
Tell Tom that I want to go, too.

say

verb

Lần tới, anh chỉ cần nghe theo tôi bảo.
Next time, you just got to listen to what it is that I'm saying.

have

verb

Người ta bảo khi còn trẻ ông ta rất nghèo.
He is said to have been very poor when he was young.

See more examples

18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
I had him investigate her.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
He needs boundaries and a strong hand.
Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.
Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Sân vận động được khai trương vào năm 1979 và gần đây đã được cải tạo, với nhiều cơ sở vật chất và tiện nghi được nâng cấp để đảm bảo rằng nó tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và có thể được sử dụng cho một loạt các sự kiện.
The stadium was opened in 1979 and was renovated in 2009, with many of the facilities and amenities upgraded to ensure that it complies with international standards and can be used for a wide range of events.
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
So brilliant -- there it is, right there, that distance that I'm talking about -- that psychological construct to protect you from the results of your work.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
That is why Christians are told at Ephesians 6:12: “We have a wrestling, not against blood and flesh, but against the governments, against the authorities, against the world rulers of this darkness, against the wicked spirit forces in the heavenly places.”
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
I said get the fuck outta my car!
Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.
Có một vài hiện vật lý thú đươc trưng bày ở bảo tàng.
There are some interesting exhibits in the museum.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world.
Với sự ra đời của cách thức triển khai thực tiễn liên tục và các dịch vụ dựa trên đám mây, chi phí tái triển khai và bảo trì có thể làm giảm bớt theo thời gian.
With the advent of modern continuous deployment practices and cloud-based services, the cost of re-deployment and maintenance may lessen over time.
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang.
And I was like, " Get dressed for a funeral.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
They realized that this was a common cause that they had found with the conservation community.
Những con dingo có thể tấn công cừu nếu đàn cừu không được bảo vệ.
The dingoes could outrun the sheep and the sheep were defenceless.
Những hành động xung quanh vấn đề này dẫn đến việc tạo ra "Chương trình bảo vệ của Ukraina".
The actions around that issue led to creation of the "Program in defense of Ukrainians".
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Start by visiting the Security check-up page to do things such as adding account recovery options, setting up 2-step verification for extra account security, and checking your account permissions.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Learn more about how to keep your account secure.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child.
Trong tháng 6 năm 1920, một lực lượng Nga bảo trợ Ossetia tấn công quân đội Gruzia và lực lượng Cảnh vệ nhân dân.
In June 1920, a Russian-sponsored Ossetian force attacked the Georgian Army and People's Guard.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of bảo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.