What does bán đảo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word bán đảo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use bán đảo in Vietnamese.
The word bán đảo in Vietnamese means peninsula, chersonese, peninsular, Peninsula, peninsula. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word bán đảo
peninsulanoun (a piece of land projecting into water) Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. The abundance of krill attracts other visitors to the peninsula in the summer. |
chersonesenoun |
peninsularadjective Là vị vua duy nhất trên bán đảo Ý ông hiểu chúng tôi cần sự ổn định? As the only king on the Italian peninsular, you understand our need for stability? |
Peninsulanoun Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. Its two northern gulfs form the coastline of the Sinai Peninsula. |
peninsulanoun (piece of land that is bordered by water on three sides but connected to mainland) Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. The peninsula could be theirs within a year. |
See more examples
Nesodden nằm ở mũi của bán đảo giữa Oslofjord chính và nhánh Bunnefjorden của nó. Nesodden is located on the tip of the peninsula between main Oslofjord and its arm Bunnefjorden. |
Do vậy mà Afonso I đã phải tìm kiếm các đồng minh khác trên bán đảo Iberia. Due to this situation Afonso I had to search for allies within the Iberian Peninsula. |
Đế quốc Nga trải dài từ Ba Lan ở phía Tây đến bán đảo Kamchatka ở phía Đông. The Russian Empire stretched from Poland in the west to the Kamchatka Peninsula in the east. |
Có 3,579 đảo nói nằm gần bán đảo. Some 3,579 islands lie adjacent to the peninsula. |
Bờ vịnh có 2 bờ đất cát rất dài là bán đảo Hel và Mũi Vistula. The coast of the bay features two very long sandspits, the Hel peninsula and the Vistula Spit. |
Chính thức thì đã không còn người Tatar Krym nào ở lại bán đảo, ở mọi cấp bậc. It was not possible, financially and militarily, to leave a garrison on each island. |
Thị trấn đông người nhất trên bán đảo là Kadina. The most populous town in the region is Kadina. |
Người Phoenicia đã mang gà dọc theo bờ biển Địa Trung Hải đến bán đảo Iberia. Phoenicians spread chickens along the Mediterranean coasts as far as Iberia. |
Nó hiện được nói bởi 800.000 người, đa số sinh sống trên bán đảo Yucatán. It is currently spoken by approximately 800,000 people, the vast majority of whom are to be found on the Yucatán Peninsula. |
Dãy núi là đầu nguồn của một số hệ thống sông tại Malaysia bán đảo. The range is the origin of some of Peninsular Malaysia's river systems. |
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất. The peninsula is joined to Tahiti by an isthmus. |
Bán đảo nằm ở phần đầu của biển Adriatic giữa vịnh Trieste và Vịnh Kvarner. The peninsula is located at the head of the Adriatic between the Gulf of Trieste and the Bay of Kvarner. |
Vị trí của nó trên bán đảo Triều Tiên kết quả trong một độ trễ theo mùa. Its location on the Korean peninsula results in a seasonal lag. |
Phần cực nam của đảo tạo thành một bán đảo nhỏ, phần lớn vẫn chưa được phát triển. The southern end of the island formed a small peninsula, which has been left largely undeveloped. |
Hình dạng của bán đảo khiến nó có biệt danh là Lo Stivale (Giày ống/ủng). The peninsula's shape gives it the nickname lo Stivale (the Boot). |
Con trưởng thành bay suốt năm ở miền nam Texas, bán đảo Florida và Gulf Coast. Adults are on wing all year round in southern Texas, peninsular Florida and along the Gulf Coast. |
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16. THE ship left Spain en route to the Italian peninsula in the early 16th century. |
Có bằng chứng cho thấy loài người cư trú tại bán đảo Ả Rập từ khoảng 125.000 năm trước. There is evidence that human habitation in the Arabian Peninsula dates back to about 125,000 years ago. |
Dãy núi có cùng tên với bán đảo Appennini, tạo thành phần lớn lãnh thổ nước Ý. The mountains lend their name to the Apennine peninsula, which forms the major part of Italy. |
Họ nói có một chương trình tái phóng thích ở bán đảo Michigan. It says there was a re-release program in the Michigan peninsula. |
Tôi sẽ cố gắng tới đó để tìm loại rêu 5000 năm tuổi, nằm ở Bán đảo Nam Cực. I'm trying to travel there to find 5, 000 year- old moss, which lives on the Antarctic Peninsula. |
Đây là một trong các sông chính tại bán đảo Ấn Độ với chiều dài khoảng 724 kilômét (450 mi). It is one of the major rivers of peninsular India with a length of around 724 km. |
Tuy thế, UNTCOK vẫn thực hiện tổng tuyển cử, dù chỉ tại nửa phía nam của bán đảo. UNTCOK nevertheless went through with the elections, albeit in the southern half of the country only. |
Lượng mưa bình quân của bán đảo Alaska dao động từ 24 đến 65 in (610 đến 1.650 mm). Average annual precipitation ranges from 24 to 65 in (610 to 1,650 mm). |
Vùng bao gồm phần phía tây của Trung Hy Lạp và phía tây bắc của bán đảo Peloponnese. It comprises the western part of continental Greece and the northwestern part of the Peloponnese peninsula. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of bán đảo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.