έμβρυο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έμβρυο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έμβρυο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έμβρυο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phôi, Phôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έμβρυο
phôinoun Δείτε τώρα αυτό. Υπάρχει αυτό το όμορφο πούπουλο στο έμβρυο. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
Phôi
Δείτε τώρα αυτό. Υπάρχει αυτό το όμορφο πούπουλο στο έμβρυο. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
Xem thêm ví dụ
Αντί να απορρίψει το αναπτυσσόμενο έμβρυο ως ξένο ιστό, το τρέφει και το προστατεύει μέχρι που είναι έτοιμο να βγει από τη μήτρα ως μωρό. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Όχι, το όνομα του εμβρύου είναι. Không, tên của bào thai. |
Οι γεύσεις των τροφών που τρώει μια έγκυος γυναίκα περνούν μέσα στο αμνιακό υγρό, το οποίο καταπίνει συνεχώς το έμβρυο. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
(Λουκάς 1:35) Ναι, το άγιο πνεύμα του Θεού δημιούργησε, σαν να λέγαμε, έναν προστατευτικό φραγμό ώστε καμία ατέλεια ή επιβλαβής δύναμη να μην μπορεί να επιφέρει κάποιο ψεγάδι στο αναπτυσσόμενο έμβρυο από τη σύλληψή του και έπειτα. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Επειδή το έμβρυο ανήκει στο δικό μας είδος αποκτά αυτομάτως ειδικά προνόμια και δικαιώματα. Cái phôi người là đồng loại của chúng ta và điều này ngay lập tức đem lại cho nó những đặc quyền, đặc lợi. |
Η δυνατότητα να κάνουμε τέτοια επεξεργασία γονιδιώματος εγείρει διάφορα ηθικά ζητήματα τα οποία πρέπει να εξετάσουμε, επειδή η τεχνολογία αυτή μπορεί να εφαρμοστεί όχι μόνο σε ενήλικα κύτταρα, αλλά και στα έμβρυα των οργανισμών, συμπεριλαμβανομένου και του ανθρώπινου είδους. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
Αυτή η εικόνα δείχνει κυματομορφές του ρυθμού της καρδιάς του εμβρύου, όπου το κόκκινο αντιστοιχεί σε αυτό που έδειξε η συμβατική ζώνη, και το μπλε αντιστοιχεί στις δικές μας εκτιμήσεις, χρησιμοποιώντας τα εύκαμπτα ηλεκτρονικά συστήματα και τους αλγορίθμους μας. Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán. |
Θέλω πλήρεις εξετάσεις του εμβρύου. Tôi muốn khám thai tổng quát. |
14 Επίσης, το συναισθηματικό άγχος της μητέρας μπορεί να μεταβάλει την έκκριση των ορμονών της και να κάνει το έμβρυο υπερβολικά δραστήριο, με αποτέλεσμα το νεογέννητο να είναι ανήσυχο και ευερέθιστο. 14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội. |
Ο Σνάπι, ο πρώτος κλωνοποιημένος σκύλος -- το κουτάβι του Εθνικού Πανεπιστημίου της Σεούλ δημιουργήθηκε στη Νότια Κορέα από τον άνθρωπο εκείνον που ίσως κάποιοι θυμάστε ότι κατέληξε να παραιτηθεί ατιμωτικά αφού ισχυρίστηκε ψευδώς ότι είχε κλωνοποιήσει ανθρώπινο έμβρυο. Snuppy là tên tắt cho " chú cún của trường ĐH quốc gia Seoul " ( Seoul National University ) được clone tại Hàn Quốc bởi chính người đàn ông mà vài người trong số các bạn có thể vẫn nhớ là đã phải từ chức một cách nhục nhã vì ông ta tuyên bố rằng ông ta đã tạo ra được phôi nguời sinh sản vô tính, mà thực chất không phải. |
Τα έμβρυα είναι ασφαλή εδώ. Phôi thai ở đây vẫn an toàn mà. |
Με την επιτυχή γονιμοποίηση, ο ζυγώτης αρχίζει αμέσως να αναπτύσσεται σε έμβρυο και χρειάζονται περίπου τρεις μέρες να φτάσει στην μήτρα. Khi thụ tinh thành công, hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai, và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung. |
Μια τέτοια αντίδραση είναι ίσως φυσιολογική για ένα σύζυγο —αυτός δεν συνδέεται σωματικά και συναισθηματικά με το έμβρυο όπως η έγκυος σύζυγός του. Một số người chồng phản ứng như thế có lẽ vì họ không có sự gắn kết về thể chất và tình cảm với thai nhi giống như người mẹ. |
Χωρίς να ξέρει τίποτα για τα μόρια του DNA, έγραψε: «Τα μάτια σου με είδαν όταν ήμουν έμβρυο, και στο βιβλίο σου ήταν καταγραμμένα όλα τα μέρη μου». Dù không biết gì về các phân tử DNA, ông đã viết: “Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa”. |
Και μια που το έμβρυο είναι μαζί της όλη την ώρα, ακούει τη φωνή της συχνά. Và bởi vì bào thai luôn nằm bên trong người mẹ, nên nó có thể cảm nhận được âm thanh của người mẹ nhiều hơn. |
«Τα μάτια σου με είδαν όταν ήμουν έμβρυο». —ΨΑΛΜΟΣ 139:16 “Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”.—THI-THIÊN 139:16, NW |
Κάποιο άλλο ζευγάρι, πάλι, ίσως αποφασίσει να τερματίσει τη συντήρηση των κατεψυγμένων εμβρύων, θεωρώντας ότι παραμένουν βιώσιμα χάρη σε τεχνητά και μόνο μέσα. Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông. |
Σήμερα θέλω να μοιραστώ μαζί σας όλα τα υπέροχα πράγματα που ανακαλύπτουν οι επιστήμονες για όσα μαθαίνουν τα έμβρυα όσο βρίσκονται ακόμη στην κοιλιά της μητέρας τους. Hôm nay tôi muốn chia sẻ cùng các bạn những điều kỳ diệu mà các nhà khoa học đang khám phá về quá trình nhận thức của bào thai khi chúng vẫn còn trong bụng mẹ. |
Εάν αυτή η έρευνα αποδειχτεί επιτυχής, μπορεί να μειώσει την ανάγκη για έρευνα και θυσία ανθρωπίνων εμβρύων. Nếu nghiên cứu này thành công, nó sẽ làm giảm sự cần thiết của việc nghiên cứu và hi sinh phôi bào người. |
Οι προκύπτουσες ρυθμίσεις και αλλαγές στον εγκέφαλο και σε άλλα όργανα του εμβρύου είναι μέρος αυτού που δίνει σ' εμάς τους ανθρώπους την τεράστια ευελιξία μας, την ικανότητά μας να ευημερούμε σε πολλά διαφορετικά περιβάλλοντα, από την επαρχία ως την πόλη, από την τούνδρα ως την έρημο. Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi. |
Το αδιαμόρφωτον του σώματός μου [το έμβρυο του εαυτού μου, ΜΝΚ] είδον οι οφθαλμοί σου· και εν τω βιβλίω σου πάντα ταύτα [όλα τα μέρη του, ΜΝΚ] ήσαν γεγραμμένα, ως και αι ημέραι καθ’ ας εσχηματίζοντο [τα μέρη του σώματος], και ενώ ουδέν [κάποιο ξεχωριστό μέρος του σώματος] εκ τούτων υπήρχε». Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa trước khi chưa có một ngày trong các ngày ấy” (Thi-thiên 139:15, 16). |
Η καρδιά του εμβρύου χτυπά με διπλάσια ταχύτητα από της μητέρας. Tim của phôi đập nhanh gấp đôi tim của người mẹ. |
Το άρθρο έλεγε: «Υπάρχουν τουλάχιστον 400.000 κατεψυγμένα έμβρυα στις κλινικές όλης της χώρας, ενώ καθημερινά ο αριθμός αυξάνεται . . . Bài báo đó viết: “Có ít nhất 400.000 phôi thai đang được trữ lạnh ở các bệnh viện trong cả nước, con số này gia tăng mỗi ngày... |
Μετά, έχει τον τρόπο να βάλει τη φύτρα πλάσματος στο έμβρυο ενός ωαρίου όρνιθας, ώστε, βασικά, αυτή η όρνιθα να έχει τους γονάδες ενός γερακιού. Sau đó ông có thể đặt các tế bào mầm vào phôi thai của một quả trứng gà và như vậy về cơ bản con gà đó sẽ có tuyến sinh dục của một con chim ưng. |
Μια εξήγηση είναι πως τα έμβρυα κάνουν ό, τι καλύτερο μπορούν σε μια κακή κατάσταση. Người ta lý giải rằng đó là vì các bào thai đã cố tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έμβρυο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.