εμβολιασμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμβολιασμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμβολιασμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμβολιασμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiêm chủng, Tiêm chủng, sự tiêm chủng, chủng, vắc-xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμβολιασμός
tiêm chủng(vaccination) |
Tiêm chủng(vaccination) |
sự tiêm chủng(inoculation) |
chủng
|
vắc-xin
|
Xem thêm ví dụ
Επέστρεψε στην Οδησσό ως διευθυντής ενός ινστιτούτο για τον εμβολιασμό ενάντια στη λύσσα με το εμβόλιο του Λουί Παστέρ, αλλά μετά από κάποιες δυσκολίες αποχώρησε το 1888 και πήγε στο Παρίσι για να ζητήσει από τον Παστέρ. Mechnikov trở lại Odessa làm giám đốc một viện được thành lập để làm vắc-xin của Pasteur chống lại bệnh dại (rabies), nhưng do gặp một số khó khăn, năm 1888 ông đã bỏ sang Paris tìm lời khuyên của Pasteur. |
Μετά από επιτυχημένα προγράμματα εμβολιασμού κατά τη διάρκεια των 19ου και 20ου αιώνα, ο ΠΟΥ ανακοίνωσε την εξάλειψη της ευλογιάς το 1980. Sau các chiến dịch tiêm vắc-xin thành công trong suốt thế kỷ 19 và 20, WHO đã chứng nhận đã xóa đậu mùa vào tháng 12 năm 1979. |
Και λέγοντας συμπεριφορές, μπορώ να εννοώ πράγματα όπως η εγκληματική συμπεριφορά, ή η εκλογική συμπεριφορά, ή η συμπεριφορά σχετικά με την υγεία, όπως το κάπνισμα, ή ο εμβολιασμός, ή η υιοθέτηση προϊόντος, ή άλλα είδη συμπεριφοράς που σχετίζονται με διαπροσωπική επιρροή. Và hành vi có thể là tội phạm, bầu cử, hay chăm sóc sức khỏe như hút thuốc, tiêm vaccin hay tiếp nhận sản phẩm, hay các hành vi khác liên quan đến ảnh hưởng từ người này sang người khác. |
Ο Παγκόσμιος Οργανισμός Υγείας και το Κέντρο Ελέγχου και Πρόληψης Νοσημάτων συστήνουν όλα τα παδιά να εμβολιάζονται κατά του κοκκύτη και ότι ο εμβολιασμός θα πρέπει να περιλαμβάνεται στους εμβολιασμούς ρουτίνας. Tổ chức Y tế Thế giới và Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh đề nghị tất cả trẻ em phải được chủng ngừa bệnh ho gà và đưa vào tiêm chủng định kỳ Bao gồm cả những người bị nhiễm HIV/AIDS. |
Μέχρι το 1832 η ομοσπονδιακή κυβέρνηση των Ηνωμένων Πολιτειών καθιέρωσε ένα πρόγραμμα εμβολιασμού κατά της ευλογιάς στους Ιθαγενείς Αμερικάνους. Đến năm 1832, chính quyền liên bang Hoa Kỳ đã thành lập chương trình tiêm chủng đậu mùa cho người da đỏ bản xứ. |
Στις Ηνωμένες Πολιτείες, πριν από την έναρξη του προγράμματος εμβολιασμού, ο ιός Ρότα προκαλούσε περίπου 2.7 εκατομμύρια περιπτώσεις σοβαρής γαστρεντερίτιδας σε παιδιά, σχεδόν 60,000 νοσηλείες, και περίπου 37 θανάτους κάθε χρόνο. Tại Hoa Kỳ, trước khi bắt đầu chương trình tiêm chủng vi rút rota, vi rút này gây ra mỗi năm khoảng 2,7 triệu trường hợp viêm dạ dày ruột nặng ở trẻ em, gần 60.000 ca nhập viện, và khoảng 37 ca tử vong . |
Εκστρατείες της δημόσιας υγείας εναντίον του ιού Ρότα εστίασαν στην θεραπεία ενυδάτωσης από το στόμα για μολυσμένα παιδιά και στον εμβολιασμό για την πρόληψη της νόσου. Các chiến dịch sức khỏe công cộng để chống vi rút rota tập trung vào việc cung cấp bù nước điện giải cho trẻ em bị nhiễm và tiêm chủng để ngăn ngừa bệnh . |
Ο εμβολιασμός συνιστάται για όσους ταξιδεύουν στις πληγείσες περιοχές, επειδή οι μη ιθαγενείς άνθρωποι τείνουν να υποφέρουν σοβαρότερα την ασθένεια όταν μολύνονται. Chủng ngừa được khuyến cáo cho những người đi du lịch đến các vùng bị ảnh hưởng, bởi vì người không phải là người bản xứ có xu hướng phát triển bệnh nặng hơn khi bị nhiễm bệnh. |
Τα εμβόλια για τον ιό Ρότα έχουν άδεια σε περισσότερες από 100 χώρες, αλλά μόνο 17 χώρες έχουν καθιερώσει τον εμβολιασμό ρουτίνας. Vắc-xin vi rút rota đã được đăng ký ở hơn 100 quốc gia, nhưng chỉ có 17 nước đưa tiêm chủng vi rút rota vào chương trình tiêm chủng thường xuyên. |
Είναι υπεύθυνες για περίπου 7 εκατομμύρια θανάτους ετησίως και δεν υπάρχει επαρκής μέθοδος εμβολιασμού για αυτές. Chúng gây ra cái chết cho 7 triệu người mỗi năm, và hiện không có đủ phương pháp chủng ngừa cho 3 bệnh này. |
Ο Παγκόσμιος Οργανισμός Υγείας (Π.Ο.Υ.) συστήνει ότι το εμβόλιο του ιού Ρότα θα πρέπει να περιλαμβάνεται στους εμβολιασμούς σε συνήθη βάση ειδικά στις περιοχές όπου η ασθένεια είναι συνήθης. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến nghị vắc-xin rotavirus nên có trong chương trình tiêm chủng thường xuyên của một quốc gia, đặc biệt là ở những nơi bệnh đang lưu hành. |
Φαίνεται ότι, οτιδήποτε μειώνει την ανάγκη για αντιβιοτικά, θα λειτουργούσε, αυτό θα μπορούσε να περιλαμβάνει καλύτερο έλεγχο νοσοκομειακών λοιμώξεων, ή εμβολιασμό των ανθρώπων, ειδικά κατά της εποχιακής γρίπης. Chà, hóa ra là có thể sử dụng bất cứ thứ gì giảm nhu cầu thuốc kháng sinh bao gồm cải thiện kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện hay tiêm vacxin cho người, cụ thể là chống cúm theo mùa. |
'Η κάτι δόλιο όπως εμβολιασμός του ανθρώπινου είδους με κάτι μη ανθρώπινο. Hay là cấy ghép vào con người... một thứ gì đó không phải của người. |
Τα άτομα που έχουν εκτεθεί στον ιό είτε μέσω της μόλυνσης ή με εμβολιασμό με το εμβόλιο της πολιομυελίτιδας, αναπτύσσουν ανοσία. Những cá nhân bị phơi nhiễm virus, hoặc qua lây nhiễm hoặc do tiêm chủng bằng vắc-xin polio đều phát triển sự miễn dịch. |
Αν και ο ιός μπορεί να διασχίσει τον πλακούντα κατά τη διάρκεια της εγκυμοσύνης, το έμβρυο δε φαίνεται να επηρεάζεται ούτε από τη μητρική μόλυνση ούτε από τον εμβολιασμό για την πολιομυελίτιδα. Mặc dù virus có thể vượt qua rào cản mẹ-thai trong thời kỳ mang thai, thai nhi dường như không bị ảnh hưởng bởi mẹ nhiễm trùng hoặc tiêm chủng bại liệt. |
Καθώς ο πληθυσμός των πόλεων αυξάνεται εκρηκτικά, «τα απαραίτητα μέτρα για τη δημόσια υγεία, όπως προγράμματα βασικής εκπαίδευσης, διατροφής και εμβολιασμού, συνήθως δεν μπορούν να ακολουθήσουν το ρυθμό του». Khi dân số thành thị bùng nổ, “các biện pháp căn bản để bảo vệ sức khỏe cộng đồng, như các chương trình giáo dục cơ bản, dinh dưỡng và chích ngừa, thường không phát triển theo kịp”. |
Αλλά η ανακάλυψή του για τον εμβολιασμό οδήγησε τελικά στην εξάλειψη της ασθένειας και πρόσφερε στην ιατρική ένα ισχυρό νέο μέσο. Nhưng phát minh của ông về phương pháp tiêm chủng cuối cùng đã giúp loại trừ bệnh và cung cấp cho y học một cách chữa trị mới thật hữu hiệu. |
Το εμβόλιο παρασκευάζεται από τον εξασθενημένο ιό του κίτρινου πυρετού. Σε ορισμένες χώρες απαιτείται βεβαίωση εμβολιασμού κατά του κίτρινου πυρετού πριν από την είσοδο στη χώρα, κατά την έλευση από χώρα όπου ενδημεί η ασθένεια. Vắc xin được làm từ vi rút sốt vàng đã làm yếu. Một số quốc gia yêu cầu giấy chứng nhận đã chủng ngừa sốt vàng trước khi nhập cảnh từ một quốc gia có bệnh thường gặp. ^ “Vaccines and vaccination against yellow fever. |
Ο εμβολιασμός θα ήταν απολύτως εφικτός αν η Τέρα-Σέιβ δε μας είχε προκαλέσει τόσα προβλήματα. Việc tiêm chủng đáng lý đã có thể tiến hành nếu Terra-Save ko đẩy chúng tôi vào góc kẹt. |
Στη βόρεια Ινδία, αρχίσαμε να χαρτογραφούμε τις περιπτώσεις χρησιμοποιώντας δορυφορικές φωτογραφίες όπως αυτή, ώστε να κατευθύνουμε τις επενδύσεις μας και τα κέντρα εμβολιασμού για να φτάσουμε στα εκατομμύρια παιδιά στην κοιλάδα του ποταμού Κόσι όπου δεν υπάρχουν κέντρα υγείας. ở phía bắc Ấn Độ, chúng tôi bắt đầu định vị bản đồ những trường hợp nhiễm bệnh bằng việc sử dụng những hình ảnh vệ tinh như thế này để định hướng việc đầu tư của chúng tôi cũng như những người di cư tiêm vắc xin để chúng tôi có thể cứu chữa hàng ngàn trẻ em ở thung lũng sông Koshi nơi không có một dịch vụ y tế nào |
Σε περιοχές όπου έχει διεξαχθεί εκτεταμένος εμβολιασμός, έχει διαπιστωθεί μια μείωση του επιπέδου της ασθένειας μεγαλύτερη από 90%. Ở những vùng có tiến hành tiêm chủng mở rộng thì tỉ lệ bệnh giảm đến 90%. |
Εκείνη τη μέρα, κάναμε 114 εμβολιασμούς και εξετάσαμε 105 άτομα. Tổng cộng ba người chúng tôi đã tiêm 114 mũi vắc-xin và khám cho 105 bệnh nhân vào ngày hôm ấy. |
Η μητέρα σου πέθανε απο εμβολιασμό το 1990. mẹ cô chết vì chứng nghẽn mạch năm 1990. |
Το κόστος εμβολιασμού κατά της χολέρας κυμαίνεται από 0,1 έως 4 δολάρια. Chi phí chích ngừa bệnh dịch tả là từ 0.1 đến 4.0 USD. |
«Οποτεδήποτε οι οικογενειακοί γιατροί της γειτονιάς χρειάζονται βοήθεια για κάποια εκστρατεία εμβολιασμού», παρατηρεί το περιοδικό Παγκόσμια Υγεία (World-Health), «μπορούν να απευθύνονται στους σίρκουλος δε αμπουέλος οι οποίοι είναι πρόθυμοι και διαθέσιμοι». Tạp chí World-Health ghi nhận: “Các bác sĩ trị bệnh cho các gia đình trong khu phố luôn có thể trông cậy vào các hội ông bà nội ngoại để được sự giúp đỡ sẵn lòng và hữu hiệu cho các đợt chích ngừa”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμβολιασμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.