εμβατήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμβατήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμβατήριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμβατήριο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hành khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμβατήριο
Hành khúc
Kayo, βάλε το εμβατήριο. Kayo, mở bài hành khúc. |
Xem thêm ví dụ
Το 1918, έγραψε ένα Πένθιμο Εμβατήριο στη μνήμη των δύο ηγετών του κόμματος Καντέτ, που δολοφονήθηκαν από Μποσελβίκους ναύτες. Năm 1918, ông viết một khúc tang lễ để tưởng niệm hai nhà lãnh đạo đảng Kadet, bị thủy thủ Bolshevik sát hại. |
Ο τρόπος για να θυμάστε το κομμάτι των συμπιέσεων είναι χρησιμοποιώντας το Αυτοκρατορικό Εμβατήριο. Cách để ghi nhớ phương pháp ấn lồng ngực, đó là ta sẽ nhớ lại giai điệu bài "Imperial March." |
Αρχικά αποτελούσε εμβατήριο, που έγινε δημοφιλές στην Αίγυπτο και τη Συρία κατά τη διάρκεια του Πολέμου του Σουέζ το 1956. Ban đầu nó là một bài hát hành quân Ai Cập đã trở thành phổ biến ở Ai Cập và Syria trong cuộc chiến tranh kênh đào Suez năm 1956. |
Kayo, βάλε το εμβατήριο. Kayo, mở bài hành khúc. |
Γοητευμένος από το ζωηρό εμβατήριο, ακολούθησα τους μουσικούς στο σταθμό φτάνοντας έγκαιρα για να δω τον πατέρα μου και άλλους άντρες με στρατιωτικές στολές να επιβιβάζονται στο τρένο. Bị thu hút bởi điệu nhạc hành khúc, tôi đi theo các nhạc sĩ đến nhà ga chỉ vừa kịp lúc để nhìn thấy cha tôi và những người nam khác mặc quân phục lên xe lửa. |
( Στρατιωτικό Εμβατήριο ) ( Tiếng cầu kinh ) |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμβατήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.