έμβασμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έμβασμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έμβασμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έμβασμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thuyên chuyển, sự chuyển khoản, truyền, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển di. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έμβασμα

thuyên chuyển

(transfer)

sự chuyển khoản

(transfer)

truyền

(transfer)

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

(transfer)

chuyển di

(transfer)

Xem thêm ví dụ

Πήρε το έμβασμα;
Vậy, cô ấy đã nhận được chuyển khoản chưa?
" Σας έχω πει έμβασμα μου δεν έχει έρθει. " " Εμβασμάτων πράγματι! ", Δήλωσε ο κ. Hall.
" Tôi đã nói với bạn chuyển tiền của tôi đã không đến. " " Chuyển tiền thực sự " bà Hội trường.
Είναι το έμβασμα έτοιμοι;
Tiền được chuyển chưa?
Το πρόσωπο που εξουσιοδότησε το έμβασμα υπόψη του λογαριασμού της Cindy ήταν Eric Vaughn.
Người đã thực hiện chuyển khoản vào tài khoản của Cindy chính là Eric Vaughn.
Τα χρήματα έφτασαν μέσω ένα έμβασμα.
Số tiền ấy được chuyển khoản sang.
Την ίδια στιγμή, εσείς δεν γνωρίζετε, εγώ έπρεπε να έχουν αυτό το έμβασμα. "
Đồng thời, bạn không biết, tôi đã phải có mà nộp ".
Τραπεζικό έμβασμα.
Chuyển khoản.
Με έμβασμα;
Chuyển khoản à?
Η ιδέα ήταν ότι θα μου δώσει ένα έμβασμα με την προϋπόθεση ότι διαψεύστηκαν από σε κάποια τοποθεσία του καταστρέψει το όνομα του Κολοράντο και έμαθε καλλιέργειας ή εκτροφής, ή ό, τι το λένε, σε κάποιο ράντσο Bally ή εκμετάλλευση ή ό, τι λέγεται.
Ý tưởng là ông sẽ cho tôi một chuyển tiền với điều kiện là tôi lao ra một số địa phương tàn lụi của tên của Colorado và học nông nghiệp hoặc chăn nuôi, hoặc bất cứ điều gì họ gọi nó là, tại một số trang trại bally hoặc trang trại hoặc bất cứ điều gì nó được gọi là.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έμβασμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.