εμπόδιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπόδιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπόδιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπόδιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự cản trở, trở ngại, chướng ngại vật, cản trở, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπόδιο
sự cản trở(check) |
trở ngại(trammel) |
chướng ngại vật(impediment) |
cản trở(obstacle) |
vật chướng ngại(obstacle) |
Xem thêm ví dụ
Ένα εμπόδιο; Ngõ cụt? |
Τις ανισότητες στην Κίνα και την Ινδία τις θεωρώ πραγματικά το μεγάλο εμπόδιο γιατί το να φέρουμε ανάπτυξη και ευημερία για όλον τον πληθυσμό είναι αυτό που θα δημιουργήσει έναν εσωτερικό σύνδεσμο, που θα αποτρέψει την κοινωνική αστάθεια και που θα αξιοποιήσει όλο το δυναμικό του πληθυσμού. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Δε φαντάστηκα ποτέ ότι μέγιστοι πολεμιστές όπως ο Σπασμένο Ξίφος και η Χιονονιφάδα θα επέτρεπαν στα συναισθήματα τους να σταθούν εμπόδιο Ta đã không hề hình dung những tuyệt thế anh hùng... như Tàn Kiếm và Phi Tuyết lại để tình cảm làm tổn hại đến bản thân |
Αλλά οι αδελφοί δεν επέτρεψαν να τους γίνει αυτό εμπόδιο, καθώς θυμήθηκαν τα λόγια του εδαφίου Εκκλησιαστής 11:4: «Αυτός που παρατηρεί τον άνεμο δεν θα σπείρει· και αυτός που κοιτάζει τα σύννεφα δεν θα θερίσει». Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Ένα τελευταίο εμπόδιο ακόμα, Ντομ. Một trở ngại cuối cùng, Dom. |
Μη μου σταθείς εμπόδιο Đừng có cản đường tôi |
Αφαιρέστε κάθε εμπόδιο από την οδό του λαού μου”». Dẹp hết chướng ngại trên đường dân ta!’”. |
Γιατί να μην αφαιρέσω αυτό το εμπόδιο και να τα πάρω στα καθημερινά μου αντικείμενα, στην καθημερινότητά μου έτσι ώστε να μην χρειάζεται να μάθω τη νέα γλώσσα για να αλληλεπιδράσω με αυτά τα pixels; Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
(Ιώβ 38:9) Στη διάρκεια της πρώτης «ημέρας», αυτό το εμπόδιο άρχισε να απομακρύνεται, αφήνοντας το διάχυτο φως να διεισδύσει στην ατμόσφαιρα. Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Έτσι λοιπόν, τα παιδιά δεν είναι πάντα εμπόδιο. Vậy con nhỏ không luôn luôn là một việc bất lợi. |
Ένα προσωρινό εμπόδιο, Κάθι. Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy. |
Οι διαφορετικές γλώσσες, θέτουν ένα εμπόδιο, όπως είδαμε, στην διάδοση των αγαθών και των ιδεών των τεχνολογιών και της σοφίας. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
Συνειδητοποίησα ότι η ιστορία μου στάθηκε εμπόδιο σε όλους εκείνους που έπρεπε να σταθούν μόνοι τους στα πόδια τους, κι ας ήταν ξυπόλητοι. Ότι η οργάνωσή μου εμπόδισε τη δομική, συστημική βοήθεια, να φτάσει στο Χάρλεμ, ή στις άλλες φτωχές περιοχές. Ότι η φωνή μου στάθηκε εμπόδιο σε όλες εκείνες τις φωνές που έμοιαζαν να είναι αμαθείς, απλοϊκές ή απροσάρμοστες. Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
Άλλο ένα εμπόδιο είναι να αρνούμαστε να βλέπουμε την αμαρτία στην πραγματική της διάσταση Một Chướng Ngại Vật Khác Nữa Là Không Chịu Nhìn Tội Lỗi theo Đúng Bản Chất của Nó |
Το κύριο εμπόδιο αποδείχθηκε, κι αυτή είναι θλιβερή διαπίστωση, το κύριο εμπόδιο ήμουν εγώ! Chướng ngại vật chính đó, hóa ra, và đây thực sự là một nhận thức đáng buồn rằng chướng ngại vật đó chính là tôi |
Γκουέν: Ένα μεγάλο εμπόδιο για εμένα ήταν οι δεισιδαιμονίες. Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín. |
(Ιώβ 38:9) Στη διάρκεια της πρώτης «ημέρας», αυτό το εμπόδιο άρχισε να απομακρύνεται, αφήνοντας το διάχυτο φως να διεισδύσει στην ατμόσφαιρα. (Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
Ο Μπιλ Ρίτσαρντσον, πρεσβευτής των Η.Π.Α. στα Ηνωμένα Έθνη, επισήμανε το κύριο εμπόδιο για την επίτευξη ειρήνης στη Μέση Ανατολή, λέγοντας απλά: «Υπάρχει έλλειψη εμπιστοσύνης». Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
Ένα τελευταίο εμπόδιο σας χωρίζειαπό το στόχο σας που είναι η ένταξή σας, στις τάξεις μας. Chốt chặn cuối cùng để hiện thực hóa mục tiêu của các bạn - là gia nhập vào hàng ngũ cao quý của tổ chức chúng tôi. |
□ Πώς θα μπορούσε η ίδια η οικογένεια κάποιου να αποδειχτεί εμπόδιο; □ Thế nào chính gia đình mình có thể là cớ vấp phạm? |
Φαινόταν να γίνεται ανυπόμονος καθώς άκουγε τα όλο και αυξανόμενα παράπονα για το εμπόδιο. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
Είχα να ξεπεράσω και ένα άλλο εμπόδιο —δεν μου άρεσε το διάβασμα και η μελέτη. Còn một thách đố khác phải vượt qua—tôi không thích đọc sách hoặc học hỏi. |
Είμαι βέβαιη ότι κανένα εμπόδιο, θυσία ή απώλεια δεν μπορεί να συγκριθεί με τις θαυμάσιες ευλογίες που χορηγεί ο στοργικός Θεός μας. Tôi tin chắc tất cả những trở ngại, hy sinh, mất mát không thể sánh bằng những ân phước tuyệt vời mà Đức Chúa Trời yêu thương ban cho. |
Αυτό ήταν ένα εμπόδιο, αλλά εμείς δεν είχαμε σκοπό να παραιτηθούμε. Điều đó làm trở ngại cho sự tiến triển, nhưng chúng tôi không có ý định bỏ cuộc. |
Για να είμαστε ρεαλιστές, όμως, η υπερηφάνεια μπορεί να αποτελέσει εμπόδιο. Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπόδιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.