εμπλουτίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπλουτίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπλουτίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπλουτίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm giàu, phát triển, trang điểm, phồng ra, thêm mắm thêm muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπλουτίζω
làm giàu(enrich) |
phát triển(expand) |
trang điểm(embellish) |
phồng ra(expand) |
thêm mắm thêm muối(embellish) |
Xem thêm ví dụ
Βιολόγοι, ωκεανογράφοι και άλλοι εμπλουτίζουν διαρκώς τη γνώση που έχει ο άνθρωπος για τον πλανήτη μας και για τη ζωή σε αυτόν. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
Σκεφτείτε πώς το κάθε τμήμα του σχεδίου εμπλουτίζει το προηγούμενο, οδηγεί στο επόμενο και συμβάλλει στην επίτευξη του στόχου της ομιλίας. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
Εμπλουτίζει την κατανόηση ενός κόσμου που νομίζαμε ότι βλέπαμε ήδη, αλλά χρειαζόμαστε βοήθεια για να τον δούμε λίγο καλύτερα. Nó làm ta hiểu thêm về thế giới, ta tưởng ta đã thấy hết, nhưng ta thực sự cần máy ảnh để nhìn rõ thêm một chút nữa. |
15 λεπτά: Πώς Εμπλουτίζει τη Ζωή μας η Λατρεία του Ιεχωβά; 15 phút: Sự thờ phượng Đức Giê-hô-va làm cho đời sống chúng ta phong phú như thế nào? |
Το βιβλίο Μάθε από τον Μεγάλο Δάσκαλο δεν εξηγεί απλώς αξίες που βασίζονται στο Λόγο του Θεού αλλά επίσης εμπλουτίζει το γραπτό κείμενο με 160 και πλέον εικόνες που συνοδεύονται από εύστοχες ερωτήσεις. Sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại không chỉ giải thích những giá trị dựa trên Lời Đức Chúa Trời mà còn có hơn 160 hình ảnh minh họa với câu hỏi khéo léo kèm theo. |
Βιολόγοι, ωκεανογράφοι και άλλοι εμπλουτίζουν τη γνώση που έχουμε για τον πλανήτη μας και για τη ζωή σε αυτόν. Các nhà sinh vật học, đại dương học và những người khác đang nghiên cứu để biết thêm về địa cầu và đời sống trên đất. |
Να φροντίζετε ώστε αυτή η πτυχή του μέρους σας να παρουσιάζεται με τέτοιον τρόπο που να εμπλουτίζει πραγματικά τη διδασκαλία σας. Hãy bảo đảm thực hiện phần này của bài giảng sao cho sự giảng dạy được hữu hiệu hơn. |
Όταν δίνουμε ή λαβαίνουμε ανιδιοτελή αγάπη, η ζωή μας εμπλουτίζεται και γεμίζει με χαρά και νόημα. Khi biểu lộ tình yêu thương bất vị kỷ hoặc được người khác yêu thương bất vị kỷ, đời sống chúng ta sẽ phong phú, tràn đầy niềm vui và ý nghĩa. |
Με συνάρπαζε η μαύρη μαγεία, η οποία πίστευα ότι θα εμπλούτιζε τις μουσικές μου συνθέσεις. Tôi thích thú loại ma thuật liên quan đến ác thần, và nghĩ rằng nó có thể giúp việc soạn nhạc của tôi phong phú hơn. |
Αν κάποιος μπει στον κόπο να ονοματίσει όλους αυτούς του Αγίους τότε ξαφνικά η φωτογραφία μου της Νοτρ Νταμ εμπλουτίζεται με όλα αυτά τα δεδομένα, και μπορώ να τη χρησιμοποιήσω σαν σημείο εισόδου προς αυτόν το χώρο, σε αυτό το σύμπαν από λέξεις κλειδιά, χρησιμοποιώντας τις φωτογραφίες των άλλων, και να έχω μια ποικιλότροπη και πολυχρηστική εμπειρία με αυτόν τον τρόπο. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
Όταν εμπλουτίζουμε τον πρόλογό μας με θέρμη και ειλικρίνεια, κάνουμε τον οικοδεσπότη να αντιληφθεί ότι ενδιαφερόμαστε γνήσια για αυτόν. Khi chúng ta nêm lời nhập đề của chúng ta với sự nhiệt tình và thành thật, chúng ta cho chủ nhà biết rằng chúng ta chân thành chú ý đến người đó. |
«Η μνήμη εμπλουτίζει τον κόσμο μας. “Trí nhớ giúp đời sống chúng ta thêm phong phú. |
Υπονομεύει το φαρισαϊσμό, αλλάζει δραστικά τον τόνο και το χαρακτήρα της διαμάχης, και εμπλουτίζει με δραματικό τρόπο τις δυνατότητες εύρεσης πεδίου συνεννόησης. Nó dẹp bỏ thái độ tự mãn, triệt để thay đổi bản chất của tranh luận, và làm tăng cao khả năng tìm thấy các điểm chung. |
Λόγου χάρη, τα ψηλά δέντρα παρέχουν προστατευτική σκιά στα δενδρύλλια και τα φύλλα που πέφτουν από τα δέντρα εμπλουτίζουν το έδαφος που βρίσκεται από κάτω. Thí dụ, những cây cao lớn cung cấp bóng mát che chở cho cây non, và lá cây rụng xuống bồi bổ cho đất phì nhiêu. |
Η νηστεία, η προσευχή, η μελέτη των γραφών και η υπακοή σε μεγάλο βαθμό εμπλουτίζουν την ικανότητά μας να ακούμε και να αισθανόμαστε τις προτροπές του Πνεύματος. Việc nhịn ăn, cầu nguyện, học hỏi thánh thư, và vâng lời sẽ làm gia tăng rất nhiều khả năng của chúng ta để nghe và cảm nhận những thúc giục của Thánh Linh. |
Πώς θα μπορούσαμε να χρησιμοποιούμε τα οπτικά βοηθήματα για να εμπλουτίζουμε τη διδασκαλία μας; Chúng ta có thể dùng phương pháp trực quan để cải thiện cách dạy dỗ của chúng ta như thế nào? |
Πιστεύω ότι το θέατρο αποτελεί ένα χώρο όπου πραγματικά εμπλουτίζουμε τη ζωή με φως. Và theo tôi, nhà hát là nơi chúng ta thực sự đề cao cuộc sống bằng ánh sáng. |
Δεν θεώρησε ποτέ εμπόδιο το γεγονός ότι είμαι κωφός, αλλά κάτι που εμπλουτίζει την ίδια. Chị không bao giờ xem khuyết tật của tôi là rào cản mà là cơ hội để chị cải thiện khả năng tiếp xúc với người khiếm thính. |
Η πνευματική μας κληρονομιά, που διαρκώς εμπλουτίζεται, περιλαμβάνει την εμψυχωτική υπόσχεση: «“Οποιοδήποτε όπλο κατασκευαστεί εναντίον σου δεν θα έχει επιτυχία, και όποια γλώσσα και αν εγερθεί εναντίον σου στην κρίση, θα την καταδικάσεις. Một điều rất khích lệ trong di sản thiêng liêng ngày càng gia tăng của chúng ta là lời hứa: “Phàm binh-khí chế ra nghịch cùng ngươi sẽ chẳng thạnh-lợi, và ngươi sẽ định tội mọi lưỡi dấy lên để xét-đoán ngươi. |
Αυτή η αφθονία νερού όχι μόνο ποτίζει αγρούς και ορυζώνες αλλά και τους εμπλουτίζει με την πολύτιμη ιλύ, δίνοντας στους αγρότες τη δυνατότητα να καλλιεργούν ρύζι τρεις φορές το χρόνο. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Η ολοχρόνια υπηρεσία μου έχει εμπλουτίσει τη ζωή μου περισσότερο από όσο θα την εμπλούτιζε ποτέ οποιαδήποτε εργασία γραμματέως. Thánh chức trọn thời gian làm đời sống tôi phong phú hơn rất nhiều so với bất cứ công việc thư ký nào. |
Στην πραγματικότητα, οι προσευχές σας εμπλουτίζονται όταν συμπεριλαμβάνετε σε αυτές κάποιες σκέψεις από προσευχές που είναι καταγραμμένες στις Γραφές. Thật vậy, khi dùng những lời cầu nguyện và những lời tôn kính trong Kinh Thánh, lời cầu nguyện của bạn trở nên phong phú hơn. |
Η δυνατότητα να συζητάτε τις εμπειρίες σας με στενούς συντρόφους εμπλουτίζει τη ζωή σας. Đời sống bạn sẽ thêm phong phú khi cùng chia sẻ kinh nghiệm với những người bạn thân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπλουτίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.