empfindlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empfindlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empfindlich trong Tiếng Đức.
Từ empfindlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhạy cảm, yếu ớt, đau đớn, nhạy, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empfindlich
nhạy cảm(delicate) |
yếu ớt(fragile) |
đau đớn(sore) |
nhạy(sensitive) |
mềm(soft) |
Xem thêm ví dụ
Eine Methode, nach ihnen zu fahnden, besteht darin, Detektoren zu bauen, die gegenüber Partikeln von dunkler Materie, die sich durch sie hindurch bewegen und gegen sie stoßen, extrem empfindlich sind. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Die Daten in Scylla sind zu empfindlich. Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Du bist zu empfindlich. Cô thật nhạy cảm. |
Wie er weiß, reagieren die Juden ziemlich empfindlich, wenn jemand behauptet, Gottes Sohn zu sein. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
Es ist auch ziemlich klar, dass die Bienen manchmal andere Viren oder andere Grippen bekommen, also bleibt uns die große Frage, und die Frage, die uns nachts nicht schlafen lässt, wieso die Bienen plötzlich so empfindlich gegenüber dieser Grippe geworden sind, und so empfindlich gegenüber diesen anderen Krankheiten? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Datenträger, die empfindlich auf Magnetismus reagieren, sollten niemals näher als 5 cm vom Smartphone entfernt platziert werden. Phải để những phương tiện có chứa thông tin và nhạy cảm với nam châm cách điện thoại ít nhất 5 cm (2 inch). |
Das Universum in frühen Zeiten völlig gleichmäßig zu halten war nicht einfach, es war ein empfindliches Gefüge. Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi. |
Zu empfindlich, um auf unsere Baby zu nehmen? Quá nhạy cảm để chăm sóc con chúng ta? |
Es ist einfach so empfindlich. Nó rất nhạy cảm. |
Einige Bundesstaaten haben ihre öffentlichen Einnahmen gesteigert, indem sie den Casinos empfindliche Steuern auferlegt haben. Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. |
Bei Echtzeitanwendungen wie Voice over IP oder Videokonferenzen können zeitliche Verzögerungen die Kommunikation empfindlich stören. Đối với các ứng dụng thời gian thực như Voice over IP hoặc hội nghị truyền hình bị trì hoãn thời gian có thể cản trở thông tin liên lạc. |
Die Lunge kann sehr empfindlich sein. Phổi có lẽ dễ bị hơn. |
Offenbar war er empfindlich auf das Thema Operationen und Bandagen. Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng. |
Der ganze Prozess reagiert sehr empfindlich auf Temperatur und Luftfeuchtigkeit. Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. |
New Yorker sind da empfindlich, wenn Sie mich verstehen. Người dân New York rất nhạy cảm đấy nếu ông hiểu những gì tôi nói. |
Übungsaufgaben unter Zeitdruck oder am Tisch statt auf der Couch zu bearbeiten kann deine Stressantwort weniger empfindlich für die Umstände während der Prüfung machen. Tập trả lời câu hỏi dưới áp lực thời gian hay ngồi vào bàn thay vì ghế sô-pha, cũng có thể giúp bạn quen với áp lực và ít bồn chồn hơn trong giờ kiểm tra. |
Es ist ein auf Güte und Vertrauen basierendes System, und das macht es auch sehr empfindlich und verletzlich. Đây là một hệ thống dựa trên lòng tốt và niềm tin, khiến nó trở nên rất mong manh, dễ vỡ. |
Dem Negativen gegenüber sind wir sehr empfindlich, doch wird das teilweise durch einen positiven Ausgleich wettgemacht. Chúng ta rất nhạy cảm đối với điều tiêu cực, nhưng điều này phần nào được bù lại bởi điều tích cực mà chúng ta có. |
Ich hab so empfindliche Ohren. Tai tôi nhạy cảm lắm. |
Aber sorge dich nicht Gewöhnlich macht einen der bevorstehende Tod empfindlicher für das Leben.« """Khi đứng ở ngưỡng cửa cõi chết người ta thường cảm nhận sâu sắc hơn về cuộc sống""." |
PBXN-109 ist ein weniger empfindlicher explosiver Füllstoff. PBXN-109 là loại thuốc nổ ít nhạy nổ. |
Er ist zu empfindlich. Cậu ta quá nhạy cảm. |
Es wird eine Woche lang empfindlich sein. Khớp tay sẽ rất dễ bị tổn thương trong vòng 1 tuần nữa. |
Sie wurzeln in unseren Schwächen, unserer verwundbaren und empfindlichen Seite oder in dem, was uns am meisten bedeutet. Chúng bắt đầu từ những yếu kém, tính dễ bị tổn thương, độ nhạy cảm của chúng ta hoặc từ những điều quan trọng nhất đối với chúng ta. |
Der Speicher befand sich in einer Kathodenstrahlröhre - jede Menge Punkte auf dem Leuchtschirm der Röhre -, die sehr empfindlich auf elektromagnetische Störungen reagiert. Bộ nhớ trong các ống tia ca tốt -- một mạng điểm trên mặt ống, cực kỳ nhạy với các xáo trộn điện từ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empfindlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.