emoji trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emoji trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emoji trong Tiếng Anh.
Từ emoji trong Tiếng Anh có các nghĩa là Biểu tượng cảm xúc, hình tượng, biểu tượng, hình chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emoji
Biểu tượng cảm xúc
|
hình tượng
|
biểu tượng
|
hình chữ
|
Xem thêm ví dụ
Emoji exist in various genres, including facial expressions, common objects, places and types of weather, and animals. Emoji được sử dụng giống như biểu tượng cảm xúc và tồn tại trong nhiều thể loại, bao gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, các đối tượng thông thường, địa điểm và loại thời tiết và động vật. |
A new emoji font was also introduced, which notably redesigns its face figures to use a traditional circular shape, as opposed to the "blob" design that was introduced on KitKat. Một phông emoji mới cũng được giới thiệu, đáng chú ý là các hình dạng khuôn mặt được thiết kế lại thành dạng tròn truyền thống, trái ngược với kiểu thiết kế "blob" trên Android "KitKat". |
Through recurring monthly payments, memberships on the main YouTube site and app allow you to purchase public badges and emoji, and provide access to creator perks offered by the channel from time to time. Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm. |
"Will 'Dunkirk' Stay Afloat Against 'Atomic Blonde,' 'Emoji Movie' at Box Office This Weekend?". Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. ^ “Will ‘Dunkirk’ Stay Afloat Against ‘Atomic Blonde,’ ‘Emoji Movie’ at Box Office This Weekend?”. |
A disciple of Christ is not alarmed if a post about her faith does not receive 1,000 likes or even a few friendly emojis. Một môn đồ của Đấng Ky Tô không hoảng hốt nếu bài đăng lên trang mạng truyền thông xã hội về tín ngưỡng của họ không nhận được 1000 lượt thích hoặc thậm chí một vài biểu tượng cảm xúc thân thiện. |
JF: Do you do emojis? JF: Cậu giúp bằng cách nhắn emoji hả? |
Apple recently updated its mobile operating system , iOS , include text-message " emojis " of same-sex couples . Apple gần đây đã nâng cấp hệ điều hành trên đi động của hãng này , iOS , bao gồm cả biểu tượng vui emoji cho các cặp đôi cùng giới trong các tin nhắn . |
Nougat is the first version featuring Unicode 9.0 support, and comes with updated emoji, plus support for emoji skin tones. Nougat là phiên bản đầu tiên hỗ trợ Unicode 9.0 và đi kèm với các emoji đã được cập nhật cộng với hỗ trọ màu da cho emoji. |
All channel membership benefits that you offer – including badges, emoji, perks, videos, live chats and other content – are subject to membership policies and guidelines. Tất cả lợi ích mà bạn cung cấp cho hội viên của kênh, bao gồm huy hiệu, biểu tượng cảm xúc, đặc quyền, video, cuộc trò chuyện trực tiếp và nội dung khác, cũng phải tuân thủ các nguyên tắc và chính sách về hội viên. |
On July 27, 2017, the day before the release of his Emoji Movie review video, he hit 3 million subscribers. Vào ngày 27 tháng 7 năm 2017, một ngày trước khi anh đăng tải video đánh giá bộ phim Emoji Movie, anh đã đạt 3 triệu lượt đăng ký. |
The film centers on Gene, a multi-expressional emoji who lives in a teenager's smartphone and sets out on a journey to become a normal meh emoji like his parents. Nội dung phim xoay quanh Gene, một emoji đa cảm xúc đang sống trong điện thoại của một thiếu niên, và cuộc hành trình của cậu để trở thành một emoji meh như cha mẹ của cậu. |
At the same time, Leondis received a text message with an emoji, which helped him realize that this was the world he wanted to explore. Cùng lúc đó, Leondis nhận được một tin nhắn với biểu tượng emoji, và ông nhanh chóng nhận ra thế giới emoji chính là thứ mà ông muốn khám phá. |
The Emoji Movie was released on Blu-ray and DVD on October 24, 2017, by Sony Pictures Home Entertainment. Đội quân cảm xúc được phát hành dưới định dạng Blu-ray và DVD vào ngày 24 tháng 10 năm 2017 bởi hãng Sony Pictures Home Entertainment. |
"Atomic Blonde' Delivers $1.52M in Thursday Previews; 'Emoji' with $900k". Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017. ^ “Atomic Blonde' Delivers $1.52M in Thursday Previews; 'Emoji' with $900k”. |
You can enter text and use images, such as emojis and GIFs. Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF. |
On January 30, 2017, Douglass referred to The Emoji Movie for the first time in his video How do we fix YouTube? Vào ngày 30 tháng 1 năm 2017, Douglass lần đầu nhắc tới bộ phim The Emoji Movie trong video How do we fix YouTube? |
In today’s world of so much suffering because of different circumstances, sending a text message with a funny emoji or posting a nice picture with the words “I love you” is good and valuable. Trong thế giới ngày nay mà có rất nhiều đau khổ vì các hoàn cảnh khác nhau, việc gửi một tin nhắn từ điện thoại với một biểu tượng cảm xúc hoặc đăng một hình ảnh đẹp với một câu yêu thương là rất hay và có giá trị. |
Smart Select: Create custom GIFs (also available on Galaxy S8/+ and S9/+ after 7.0 Nougat update) Samsung Notes: The user can take notes, draw, annotate, with a wide selection of brushes, pens, and colors (available as app on Galaxy Apps, except of S Pen writing, but still possible with finger or keyboard type) Live Message: The user can draw custom emojis, make animated GIFs, or write messages on photos (also available on Galaxy S8/S8+, S9/S9+ and Note FE after 7.0 Nougat update) Screen Off Memo: Capture notes when the screen is off. Chọn thông minh: Tạo GIF tùy chỉnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / + và S9 / + sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Samsung Notes: Người dùng có thể ghi chú, vẽ, chú thích, với nhiều lựa chọn bút vẽ, bút và màu sắc (có sẵn dưới dạng ứng dụng trên Ứng dụng Galaxy, ngoại trừ viết S Pen, nhưng vẫn có thể sử dụng bằng ngón tay hoặc bàn phím) Tin nhắn trực tiếp: Người dùng có thể vẽ biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh, tạo GIF động hoặc viết tin nhắn trên ảnh (cũng có sẵn trên Galaxy S8 / S8 +, S9 / S9 + và Note FE sau khi cập nhật 7.0 Nougat) Tắt màn hình Ghi nhớ: Ghi lại ghi chú khi màn hình tắt. |
"Google I/O 2017: Android O to Bring Redesigned Emojis, Full Support for Emoji 5.0 Characters". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017. ^ “Google I/O 2017: Android O to Bring Redesigned Emojis, Full Support for Emoji 5.0 Characters”. |
To change the emoji name, you must delete and re-upload the emoji. Để thay đổi tên của biểu tượng cảm xúc, bạn phải xóa và tải lại biểu tượng cảm xúc lên. |
How can we communicate more effectively without the use of emojis? Làm cách nào để giao tiếp hiệu quả mà không cần dùng biểu tượng cảm xúc? |
Loyalty badges and custom emoji are unaffected by levels. Huy hiệu người hâm mộ trung thành và biểu tượng cảm xúc tùy chỉnh không bị ảnh hưởng bởi cấp độ. |
To insert emoji into documents, emails and chat sessions: Cách chèn biểu tượng cảm xúc vào tài liệu, email và phiên trò chuyện: |
He stepped up to support a 15-year-old Muslim girl's mission to introduce a hijab emoji. Ông hỗ trợ nhiệm vụ của một cô bé Hồi giáo 15 tuổi giới thiệu biểu tượng cảm xúc hijab. |
There's no question that technology is changing the way we court: emailing, texting, emojis to express your emotions, sexting, "liking" a photograph, selfies ... Không có gì lạ khi nói công nghệ đang thay đổi cách tán tỉnh nhau: thư điện tử, tin nhắn, các biểu tượng ngộ nghĩnh để bày tỏ cảm xúc, các tin nhắn sex, bấm "thích" khi thấy hình, ảnh chụp tự sướng của nhau... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emoji trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.