εμφάνιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εμφάνιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμφάνιση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εμφάνιση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hình nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εμφάνιση

hình nền

feminine

& Εμφάνιση εικονιδίων στην επιφάνεια εργασίας
& Hiện biểu tượng trên màn hình nền

Xem thêm ví dụ

Κάποιοι από τους ιούς που προκαλούν το κοινό κρυολόγημα είναι εποχιακοί και κάνουν την εμφάνισή τους πιο συχνά κατά τις περιόδους κρύου ή υγρασίας.
Nhưng một số virus gây cảm lạnh xuất hiện theo mùa và xảy ra thường xuyên hơn trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc ẩm ướt.
(Κολοσσαείς 1:9, 10) Μπορούμε να δείχνουμε ενδιαφέρον για την πνευματική μας εμφάνιση με δύο κυρίως τρόπους.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Οι τεχνολογίες ασχολούνται με αυτοματοποιημένες μηχανές που μπορούν να αντικαταστήσουν έναν άνθρωπο σε επικίνδυνα περιβάλλοντα ή διαδικασίες παραγωγής, ή μοιάζουν με άνθρωποι σε εμφάνιση, συμπεριφορά, και/ή γνώσεις.
Những công nghệ này liên hệ với các máy móc tự động dùng để thay thế con người trong những môi trường độc hại hoặc trong các quá trình sản xuất, hoặc bắt chước con người về hình thức, hành vi, hoặc/và nhận thức.
Εμφάνιση παθητικής αναδυόμενης ειδοποίησης μπλοκαρισμένου παραθύρου
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
Να λάβει τώρα μια καλή εμφάνιση.
Vậy thì cùng xem đi.
Αυτά είναι πολύ άσχημα νέα για τους ντόπιους, αυτόχθονες πληθυσμούς που μένουν σε χαμηλότερα σημεία: αναφέρουν την εμφάνιση ανησυχητικά υψηλών ποσοστών καρκίνου.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Αλλά πρώτα θα μου πες τι ετοιμάζει ο Τζόκερ γι'αυτήν την τηλεοπτική εμφάνιση.
Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV.
Μέχρι την εξάλειψη του θηρίου, δεν πρόκειται να κάνουν την εμφάνισή τους άλλα κεφάλια.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
Αυτοί οι χώροι είναι απλοί, καθαροί και εύτακτοι, με εμφάνιση που αντανακλά αξιοπρέπεια.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Το υπερβολικό σωματικό βάρος μπορεί να είναι μια κύρια αιτία για την εμφάνιση του διαβήτη τύπου 2.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
The εύσωμος πελάτη διογκωμένο από το στήθος του με μια εμφάνιση κάποιων λίγο υπερηφάνειας και τράβηξε ένα βρώμικο και τσαλακωμένο εφημερίδα από την εσωτερική τσέπη του χλαίνη του.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Πρέπει να είμαστε ευχάριστοι στην εμφάνιση, όχι κοσμικοί ή προσβλητικοί.
Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt.
Να είστε σεμνοί στο ντύσιμο και στην εμφάνιση
Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức
Η αυτοπεποίθηση μπορεί να καταβαραθρωθεί ακόμα περισσότερο με την εμφάνιση της ακμής.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Έτσι αν βάλω αυτό το υγρό σε ένα μαγνητικό πεδίο, θα αλλάξει η εμφάνιση του.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Η αφήγηση λέει: «Κατόπιν ο βασιλιάς είπε στον Ασφενάζ, τον επικεφαλής αυλικό του, να φέρει μερικούς από τους γιους του Ισραήλ και από τους βασιλικούς απογόνους και από τους ευγενείς, παιδιά στα οποία δεν υπήρχε κανένα ελάττωμα, αλλά που είχαν καλή εμφάνιση καθώς και ενόραση σε όλη τη σοφία και κατείχαν γνώση και είχαν διάκριση για ό,τι είναι γνωστό, καθώς και την ικανότητα να σταθούν στο ανάκτορο του βασιλιά».—Δανιήλ 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Επίσης, κινδυνεύουν να εμφανίσουν «χρόνιες εξελισσόμενες ουλές . . . του στοματικού βλεννογόνου», κατάσταση που ονομάζεται υποβλεννογόνια ίνωση.
Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng.
Αυτός Βλέπει Πέρα από την Εξωτερική Εμφάνιση
Ngài không phải chỉ nhìn thấy bề ngoài mà thôi
Ακόμη και τα πιο ειδυλλιακά σε εμφάνιση νησιά... παρουσιάζουν προκλήσεις για τα ζώα που ζουν εκεί.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Στις 18 Οκτώβρη 2005 έκανε την πρώτη του εμφάνιση ως αρχηγός της Άρσεναλ σε αγώνα εναντίον της Σπάρτα Πράγας.
Ngày 18 tháng 10 năm 2005, anh lần đầu mang băng đội trưởng của Arsenal trong trận gặp Sparta Prague.
Μερικές από αυτές μπορεί να είναι οι εξής: σεβασμός για την ηγεσία (Κολοσσαείς 3:18, 20)· εντιμότητα σε όλα (Εβραίους 13:18)· μίσος για το κακό (Ψαλμός 97:10)· επιδίωξη ειρήνης (Ρωμαίους 14:19)· υπακοή στις θεσμοθετημένες εξουσίες (Ματθαίος 22:21· Ρωμαίους 13:1-7)· αποκλειστική αφοσίωση στον Θεό (Ματθαίος 4:10)· να μην είμαστε μέρος του κόσμου (Ιωάννης 17:14)· αποφυγή κακών συναναστροφών (1 Κορινθίους 15:33)· σεμνότητα στο ντύσιμο και στην εμφάνιση (1 Τιμόθεο 2:9, 10) και να μην κάνουμε άλλους να προσκόπτουν (Φιλιππησίους 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Επιπλέον, μπορούμε να αινούμε τον Ιεχωβά με το να έχουμε διαγωγή που χαρακτηρίζεται από ευθύτητα, ακόμη και με τον ευπρεπή και σεμνό τρόπο με τον οποίο φροντίζουμε το ντύσιμο και την εμφάνισή μας.
Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.
(Λουκάς 7:37-50· 19:2-10) Αντί να κρίνει άλλους βάσει της εξωτερικής εμφάνισης, ο Ιησούς μιμούνταν την καλοσύνη, την ανοχή και τη μακροθυμία του Πατέρα του, με στόχο να τους οδηγήσει στη μετάνοια.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Σίγουρος ότι οι τρεις εμφανίσεις ήταν του ίδιου κομήτη, είχε προβλέψει ότι θα εμφανιστεί και πάλι το 1758-9.
Tin tưởng rằng 3 hiện tượng trên đều thuộc về một sao chổi, ông tiên đoán nó sẽ quay trở lại khoảng năm 1758 đến 1759.
Ακύρωσε τις αυριανές εμφανίσεις.
Hủy lịch làm việc ngày mai đi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμφάνιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.