εμετός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εμετός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμετός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εμετός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εμετός

mửa

verb

nôn

noun

Ούτε ο εμετός της κόρης μου μπορεί να χειροτερέψει την γεύση των Εμπανάδας.
Ngay cả bãi nôn của con gái tôi cũng không thể làm giảm hương vị món bánh gối này.

Xem thêm ví dụ

Έμετ, γιατί δεν τηλεγράφησες;
Emmett, sao ông đến mà không báo trước?
Κάποιο μέρος του δηλητηρίου απορροφήθηκε από τα δημητριακά, τα οποία βγήκαν όταν έκανε εμετό.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
Νομίζω πως θα κάνω εμετό.
Tớ nghĩ là tớ sắp nôn mất.
Πράκτορα Τζάκσον, ο αρχηγός Έμετ είπε ότι η μεταφορά θα γινόταν στις 11:00
Cục phó Jackson, đội trưởng Emmett nói là đón họ lúc 11:00.
Για να είμαστε ρεαλιστές, μπορεί απλά να σημαίνει... πως ρυθμίσαμε σωστά τα αντι-εμετικά.
Thực tế mà nói, có thể nó chỉ chứng tỏ rằng ta dùng đúng loại thuốc chống nôn.
Τι έπαθε ο Εμετ;
Chuyện gì đã xảy ra với Emmett?
Ο πατέρας έκανε εμετό σήμερα το πρωί.
Người bố bị nôn sáng nay.
Την παρατηρούσα να επιμένει παρά τις έντονες και συνεχείς ναυτίες το πρωί—κυριολεκτικά με τάση προς έμετο όλη την ημέρα, κάθε ημέρα, επί οκτώ μήνες—στη διάρκεια της κάθε μίας από τις τρεις εγκυμοσύνες της.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
Ο Έλστερ θα έκανε εμετό αν έβλεπε τι απέγινες.
Elster sẽ khó chịu ở bụng của mình nếu ông ta thấy cô trở thành cái gì.
Κάνε εμετό αν θέλεις.
Cứ nôn ra nếu muốn.
Ο δικός σου εμετός δεν είναι τόσο χαριτωμένος.
Anh phun không dễ thương thế.
Άρχισα να πνίγομαι και μετά από λίγο έκανα εμετό μέσα στο νερό.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Αν μπορούσα να πιάσω αυτό το κινητό, θα έπαιρνα τον αρχηγό Έμετ.
Nếu tôi có được cái điện thoại đó, tôi có thể gọi cho đội trưởng Emmett.
Το περιέγραψα κάπως σαν εκτόξευση εμετού, έναν χείμαρρο ιδεών, χαρακτήρων, φωνών, στίχων, δίστιχων, ολόκληρων τραγουδιών σχεδόν πλήρως σχηματισμένων, υλοποιήθηκαν μπροστά μου σαν να ήταν κλειδωμένα μέσα μου για πολλά-πολλά χρόνια.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Μέσα στο χάος της μάχης, όταν το έδαφος κάτω από τα πόδια σου είναι ένα μείγμα από αίμα, εμετό, κάτουρο, και τα σπλάγχνα φίλων και εχθρών τα ίδια, είναι εύκολο να στραφείς προς τους θεούς για τη σωτηρία
Trong sự hỗn loạn của trận chiến, khi đất dưới chân bạn là một bãi nhầy máu, nôn mửa, nước tiếu, và ruột gan của đồng đội cũng như kẻ thù, thật dễ dàng dể bạn quay sang cầu xin cứu rỗi từ thần linh
Ένα μωρό έκανε εμετό πάνω του.
Một em bé nôn lên nó.
Μου φαίνεται πως το μόνο μέρος που απομένει είναι ο κουβάς για τον εμετό.
Giống như, như là nơi duy nhất còn lại là cái xô dùng để nôn.
Έμετ, θες να σου ρίξουν μια ματιά οι νοσοκόμοι;
có muốn EMT kiểm tra sức khỏe anh không?
+ 22 Τους έχει συμβεί αυτό που λέει η αληθινή παροιμία: «Ο σκύλος επέστρεψε στον ίδιο του τον εμετό, και το γουρούνι που πλύθηκε κυλίστηκε ξανά στον βούρκο».
+ 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”.
Έχει συμβεί σε αυτούς αυτό που λέει η αληθινή παροιμία: ‘Ο σκύλος επέστρεψε στον ίδιο του τον εμετό, και η γουρούνα που είχε πλυθεί επέστρεψε στο κύλισμα μέσα στο βούρκο’».—2 Πέτρου 2:21, 22· Παροιμίαι 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
" Σχέδιο του Έμετ για να μπούμε στον Πύργο να βάλουμε το Κομμάτι της Αντίστασης στο Κραγκλ και να σώσουμε τον κόσμο. "
" Đưa Emmet vào Tòa Tháp... Đặt Mảnh Ghép Phong Ấn lên Kragle... và giải cứu thế giới "
Νoμίζω πως θα κάvω εμετό.
Tôi cứ tưởng mình bệnh hoạn
Μου ζήτησαν να τη δω γιατί πονούσε, είχε ναυτίες, έκανε εμετούς...
Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn...
Έμετ, συνόδευσέ τη σπίτι.
Emmett, đưa cô ấy về nhé.
Τα πάντα εδώ μέσα μου φέρνουν εμετό.
Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμετός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.