εμάς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμάς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμάς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμάς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chúng tôi, của chúng tôi, chúng mình, chúng ta, mùa xuân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμάς
chúng tôi(ourselves) |
của chúng tôi(our) |
chúng mình(ourselves) |
chúng ta(us) |
mùa xuân
|
Xem thêm ví dụ
Μένει να αιτιολογήσουμε ότι εμείς, που υπάρχουμε σε αυτόν τον κόσμο, πρέπει στο διάστημα των ζωών μας να απορροφήσουμε διαισθητικά αυτές τις σχέσεις. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Έχουμε κι εμείς τη χρησιμότητά μας. Ai sống cũng có ích mà |
Οπότε, οι μαθητές ξεκίνησαν να έρχονται κι εμείς ξεκινήσαμε να αναπτύσσουμε τεχνολογίες, γιατί αυτό βασικά χρειαζόμασταν προκειμένου να προχωρήσουμε μπροστά για να επιστρέψουμε στην επιτόπια έρευνα. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Το θάρρος για να αναγγέλλουμε την αλήθεια στους άλλους, ακόμα και σε εκείνους που εναντιώνονται στο άγγελμά μας, δεν πηγάζει από εμάς. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Εμείς, ως πληθυσμός σε αυτόν τον πλανήτη, αναζητούσαμε έναν σωτήρα. Chúng tôi, người sống trên hành tinh này, đang tìm kiếm người cứu rỗi. |
Δεν θα εξοργιστείς με εμάς υπερβολικά, ώστε να μην απομείνει κανείς και να μη διαφύγει κανείς; Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Όταν τα ανοίξαμε, εκείνοι είχαν τη γη κι εμείς κρατούσαμε τη Βίβλο. Lúc mở mắt ra, chúng tôi có cuốn Kinh Thánh còn họ có tất cả đất đai lãnh thổ của chúng tôi". |
Κάποιος Προτεστάντης επίσκοπος έγραψε στους κληρικούς του: ‘[Ο Χίτλερ] έχει σταλεί σε εμάς από τον Θεό’». Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Ασφαλώς, το ότι ο Σατανάς έχει τα μέσα να προξενεί το θάνατο υποκινεί σε σοβαρές σκέψεις, αλλά εμείς είμαστε πεπεισμένοι ότι ο Ιεχωβά είναι σε θέση να αντιστρέψει οποιαδήποτε βλάβη έχει προξενήσει ο Σατανάς και τα όργανά του. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
+ 4 Εμείς πρέπει να κάνουμε τα έργα Εκείνου που με έστειλε ενόσω είναι ημέρα·+ έρχεται η νύχτα, οπότε κανείς δεν θα μπορεί να εργάζεται. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
Εμείς οι δυο βγήκαμε από το ίδιο καλούπι. Chúng ta cùng một khuôn, em và tôi. |
Ο Θεός συστήνει τη δική του αγάπη σε εμάς με το ότι, ενώ ήμασταν ακόμη αμαρτωλοί, ο Χριστός πέθανε για εμάς». Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
(2 Χρονικών 26:3, 4, 16· Παροιμίες 18:12· 19:20) Επομένως, αν εμείς “κάνουμε κάποιο εσφαλμένο βήμα προτού το αντιληφθούμε” και λάβουμε την αναγκαία συμβουλή από το Λόγο του Θεού, ας μιμηθούμε την ωριμότητα, την πνευματική διάκριση και την ταπεινοφροσύνη του Βαρούχ. —Γαλάτες 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Κατόπιν, αναφερόμενος στον εαυτό του και στους άλλους πιστούς λάτρεις, είπε: «Εμείς . . . θα περπατάμε σύμφωνα με το όνομα του Ιεχωβά του Θεού μας στον αιώνα, και μάλιστα για πάντα». Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Εύχομαι να συμβεί κάτι στον Φαλκόνε, πριν κυνηγήσει κάποιον από εμάς. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
Σαν εμάς. Như là đào mỏ vậy. |
Και ο Ιεχωβά Θεός είναι πρόθυμος να συγχωρεί όλα μας τα σφάλματα, με την προϋπόθεση ότι και εμείς συγχωρούμε τους αδελφούς μας για τις αμαρτίες που έχουν διαπράξει εναντίον μας. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
Οι πρακτικές οδηγίες που λαβαίνουμε σε αυτή τη συνάθροιση βοηθούν πολλούς από εμάς να κάνουμε επανεπισκέψεις και να διεξάγουμε Γραφικές μελέτες με μεγαλύτερη πεποίθηση. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Αισθανόμαστε σαν χρεώστες απέναντι στους άλλους ανθρώπους μέχρι να τους πούμε τα καλά νέα τα οποία εμπιστεύτηκε ο Θεός σε εμάς για αυτόν το σκοπό.—Ρωμαίους 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Στην πραγματικότητα, το μεγάλο ζήτημα που αντιμετωπίζει ο καθένας από εμάς είναι αν θα δεχτούμε ή αν θα απορρίψουμε την κυριαρχία του Θεού, «του οποίου μόνου το όνομα είναι ΙΕΧΩΒΑ».—Ψαλμός 83:18, Μετάφραση Βασιλέως Ιακώβου. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Ο Άνταμ ήθελε εκδίκηση από εμάς που τον προδώσαμε. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
Ο Ιησούς απέδειξε ότι είχε για εμάς την ίδια αγάπη που είχε και ο Πατέρας του. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Πρόκειται για μια ομάδα ζώων με την οποία γνωρίζουμε ότι μοιραζόμαστε εκτενή γενετική καταγωγή, και η οποία αποτελεί πιθανώς το κοντινότερο είδος ασπόνδυλων σε εμάς. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
Εξάλλου, η ευγνωμοσύνη για το βάθος της αγάπης που έχουν δείξει για εμάς ο Θεός και ο Χριστός μάς ανάγκασε να αφιερώσουμε τη ζωή μας στον Θεό και να γίνουμε μαθητές του Χριστού.—Ιωάννης 3:16· 1 Ιωάννη 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Συνήθως ο κόσμος το βρίσκει περίεργο, αλλά εγώ θεωρώ πως αυτό ήταν πολύ καλό για εμάς. Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμάς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.