eliberare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eliberare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eliberare trong Tiếng Rumani.
Từ eliberare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cứu rỗi, giải phóng, 解放, Cứu thoát, sự phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eliberare
cứu rỗi(salvation) |
giải phóng(liberation) |
解放(liberation) |
Cứu thoát(salvation) |
sự phóng thích(release) |
Xem thêm ví dụ
Asistentele și ajutoarele lor sunt eliberate de munca anostă de a căra lucruri încoace și încolo și au mai mult timp pentru pacienți. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
Îţi pregătesc eliberarea. Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
(Sidney Rigdon a fost eliberat la sfârşitul lunii februarie.) (Sidney Rigdon được thả ra vào cuối tháng Hai.) |
Pentru prima oară, sovieticii eliberau teritorii care se aflaseră multă vreme sub stăpânirea germanilor, descoperind siturile unor crime de război făptuite de SS, Einsatzgruppen sau de Wehrmacht. Lần đầu tiên, Hồng quân Xô Viết đã tiến vào một khu vực bị phát xít Đức chiếm giữ suốt một thời gian dài và phát hiện ra những bằng chứng về tội ác chiến tranh gây ra do các lực lượng SS, Einsatzgruppen và các đơn vị quân đội phát xít Đức. |
9 Pot oare eforturile omului să ne elibereze din aceste condiţii rele? 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
Iniţiez procedura de eliberare a toxinei. Đang bắt đầu thủ tục phát tán độc tố. |
El a inclus în Biblie consemnări despre cum şi-a eliberat slujitorii din situaţii care, din punct de vedere uman, păreau fără scăpare (Exodul 14:4–31; 2 Împăraţi 18:13—19:37). (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
25 Eliberarea din exil a evreilor loiali, care a fost posibilă în urma căderii Babilonului, a prefigurat eliberarea creştinilor unşi din exilul spiritual în 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Dar reţineţi... fantomele sunt eliberate, în zilele sărbătorii. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Iehova îi va elibera şi pe oamenii cu devoţiune sfântă care vor fi în viaţă la Armaghedon, când cei răi vor fi distruşi. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Nivelul ei e aproape zero fără un stimul care să declanșeze eliberarea ei. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Prin urmare, ar fi prea periculos să eliberăm aceste animale, atât pentru cele eliberate cât și pentru cele aflate în libertate. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Penitenciarul ne-a informat că... a fost eliberat printr-un ordin executoriu. Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên. |
Înseamnă că eliberarea omenirii de sub toate formele de oprimare va deveni în curând realitate. Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực. |
Dar documentul pe care l- am văzut și care ne va ajuta să ne completăm dosarul era eliberat de armată, care îi mulțumea tatălui meu pentru munca depusă în folosul serviciilor secrete. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Cuvântul revelat al lui Iehova prezice lucruri noi care nu s-au întâmplat încă, cum ar fi cucerirea Babilonului de către Cirus şi eliberarea evreilor (Isaia 48:14–16). Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
Produsul final precum și toate fișierele necesare creării filmului (animația, personajele, texturile) au fost eliberate sub licența Creative Commons Attribution License. Sản phẩm hoàn thiện cuối cùng và dữ liệu thông tin sản phẩm, bao gồm dữ liệu hoạt hình, nhân vật và vật liệu đều được phát hành dưới Giấy phép Creative Commons. |
Aceste cuvinte ar trebui să ne îndemne să reflectăm la eliberarea noastră din sclavia Egiptului modern, actualul sistem de lucruri rău. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Energia electrică se generează de obicei cu generatoare electro-mecanice acționate de aburi produși din arderea combustibililor fosili, sau de căldura eliberată prin reacții nucleare; sau din alte surse, cum ar fi energia cinetică extrasă din vânt sau din apele curgătoare. Điện năng thường được sản xuất từ các máy phát cơ - điện quay bởi các tuabin hơi được đun nóng từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch, hoặc từ nhiệt giải phóng ra từ các lò phản ứng hạt nhân; hoặc từ những nguồn khác như thu cơ năng từ gió hoặc dòng chảy của nước. |
Noi am luat deja în calcul şi încercările când am decis să fim discipoli ai lui Cristos, ştiind că răsplata — eliberarea din starea de păcat şi de moarte — este cu mult mai valoroasă decât orice ne-ar putea oferi actualul sistem. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
4 ani m-am zbătut să te eliberez. Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do. |
Tripod, eliberează. Tripod, cho nổ đi. |
Eliberează suspectul acum. Thả người ngay! |
Eliberarea israeliților a fost unică deoarece însuși Dumnezeu a intervenit. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eliberare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.