elev trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elev trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elev trong Tiếng Rumani.

Từ elev trong Tiếng Rumani có các nghĩa là học sinh, học trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elev

học sinh

noun

O să iau o listă de elevi de la Fischer.
Tôi sẽ lấy danh sách học sinh từ Fisher.

học trò

noun

Este o onoare să te cunosc, singurul său elev despre care a vorbit cu afecţiune.
Thật vinh hạnh được gặp học trò duy nhất mà ông ấy nhắc đến đầy trìu mến.

Xem thêm ví dụ

3) De ce este important să-i îndrumăm pe elevi spre organizaţie?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Apoi, Maira Kalman a creat o instalație criptică de cuvinte și imagini care înconjoară sala și va continua să fascineze elevii cât timp va rămâne acolo.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
ASCULTA, TINE-MA AICI, DAR LASA ELEVII SA PLECE.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
De-a lungul a două semestre, cel de toamnă şi de primăvară, elevii vor petrece trei ore pe zi, in fiecare zi, în studioul/atelierul nostru de 420 mp.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
În Japonia, un elev de 17 ani este exmatriculat, deşi este manierat şi e primul din clasa lui, formată din 42 de elevi.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Acest lucru te va ajuta să-ţi dai seama ce crede elevul tău despre un anumit subiect.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Acesta este elevul nostru vedetă, acest Labrador, care a învăţat multe de la noi despre ce este o stare de joacă, şi un profesor extrem de bătrân la conducere.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Cea mai importantă a fost cu Margaret Gordon, o elevă a prietenului său Edward Irving.
Mối tình được biết đến nhiều nhất là với Margaret Gordon, một học sinh của bạn ông, Edward Irving.
În cartea Ce învaţă Biblia sunt multe ilustrări simple de care ne putem folosi pentru a-l ajuta pe elev să înţeleagă cum i se aplică principiile biblice.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
(Râsete) Educaţia elevilor dotaţi nu demarase încă.
(Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều.
În 2011, Trends in International Mathematics and Science Study(d) (TIMSS) a clasat elevii de 13–14 ani din Anglia și Țara Galilor pe locul al zecelea în lume la matematică și al nouălea la științe.
Năm 2011, TIMSS xếp hạng các học sinh 13–14 tuổi tại Anh và Wales đứng thứ 10 thế giới về toán và thứ 9 về khoa học.
Aveţi însă grijă să fiţi respectuoşi, acordându-i elevului demnitate.
Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên.
CÂND bătrânii analizează dacă o persoană care studiază Biblia poate începe să participe la lucrarea de predicare, ei se întreabă: „Arată elevul prin ceea ce spune că recunoaşte Biblia drept Cuvântul inspirat al lui Dumnezeu?“.
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Ea susţine că, atunci când tinerilor ei elevi li se pune întrebarea ce e bine şi ce e rău, majoritatea devin foarte nesiguri.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
După ce un elev a terminat de studiat cele două publicaţii, el poate fi în stare să răspundă la toate întrebările pe care bătrânii le vor parcurge împreună cu el în cadrul pregătirii pentru botez.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
La şcoală, un profesor poate observa că „elevii nu sunt obişnuiţi să spună «Pardon»“.
Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’.
Nu dorim să-i împiedicăm elevului înţelegerea de dragul de a termina de studiat cât mai repede.
Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật.
Elevii fac ce vor în şcoala asta afurisită.
Học sinh đang chạy khắp nơi ở cái trường chết tiệt này.
Elevul a răspuns: „Puteţi vota ce este!”.
Và em học sinh đáp: “Chúng ta có thể bỏ phiếu về vấn đề này!”
De asemenea, le dădeam lecţii elevilor care învăţau engleza ca limbă străină, ceea ce mi-a fost de mare folos mai târziu.
Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này.
Considera că activităţile extracurriculare, precum dezbaterile în clasă şi cele din cadrul Comitetului elevilor, puteau avea un impact direct asupra unora dintre cele mai importante ţeluri ale mele.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Aceste cuvinte ale lui Isus arată motivul: „Un elev nu este mai presus de învăţătorul său, dar oricine care a fost instruit în mod perfect va fi ca învăţătorul său“ (Luca 6:40).
Giê-su cho thấy lý do tại sao qua các lời này: “Môn-đồ không hơn thầy; nhưng hễ môn-đồ được trọn-vẹn thì sẽ bằng thầy mình” (Lu-ca 6:40).
Autorităţile şcolare au dreptul să acţioneze astfel spre binele colectiv al elevilor.
Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh.
Așa a făcut Luca, un elev Martor.
Em Luca đã làm vậy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elev trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.