ελέγχω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ελέγχω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ελέγχω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ελέγχω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kiểm tra, khám, giám sát, kiểm soát, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ελέγχω
kiểm tra(verify) |
khám(check) |
giám sát(monitor) |
kiểm soát(to control) |
giám thị(inspect) |
Xem thêm ví dụ
Αυτές είναι πολύ διαφορετικές, και βρίσκονται έξω από τον έλεγχο της σύγχρονης διπλωματίας. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Όπως γνωρίζετε, όμως, ο Παύλος δεν συμβιβάστηκε με αυτή την κατάσταση, λες και οι πράξεις του ήταν ολότελα πέρα από τον έλεγχό του. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Έχουν τη δύναμη οι κυβερνήσεις, αν και μπορεί να είναι ειλικρινείς και καλοπροαίρετες, να θέσουν υπό έλεγχο το οργανωμένο έγκλημα; Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
Πού και πού μας επισκεπτόταν ο αδελφός Ντέι και έλεγχε τους λογαριασμούς που κρατούσα. Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội. |
Έρευνες έχουν δείξει ότι δίνοντας στους υπαλλήλους περισσότερο έλεγχο στη δουλειά τους, γίνονται περισσότερο χαρούμενοι και πιο παραγωγικοί. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Έλεγχος κατάστασης: Όλα Kiểm tra trạng thái: tất cả |
Τώρα έχει τον λειτουργικό έλεγχο και των άλλων 50. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Τη φροντίδα αυτής της περίπλοκης συσκευής έχει αναλάβει ένας μηχανικός, ο οποίος την ελέγχει εξονυχιστικά κάθε εβδομάδα. Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. |
«ΜΙΑ δύναμη έλεγχε τη γλώσσα μου και τα λόγια έρεαν σαν νερό. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
Το Σημείο Ελέγχου 19 δεν είναι καμιά φυλακή της κακιάς ώρας. Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực. |
Ζητώ έλεγχο για Tôi muốn kiểm tra |
' Φιλική προς τον εκτυπωτή λειτουργία ' Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι ενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα είναι ασπρόμαυρη, και το χρωματιστό φόντο θα μετατραπεί σε λευκό. Η εκτύπωση θα είναι γρηγορότερη και θα χρησιμοποιηθεί λιγότερο μελάνι ή τόνερ. Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι απενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα γίνει με τις αρχικές ρυθμίσεις χρώματος όπως το βλέπετε στην εφαρμογή σας. Έτσι μπορεί να υπάρχουν περιοχές γεμάτες με χρώμα (ή με διαβαθμίσεις του γκρι, αν χρησιμοποιείτε ασπρόμαυρο εκτυπωτή). Η εκτύπωση πιθανότατα θα είναι πιο αργή και σίγουρα θα χρησιμοποιηθεί περισσότερο μελάνι ή τόνερ « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Το ρομπότ θα ελέγχεται Một người sẽ kiểm soát... |
Διαισθάνομαι ότι είσαι μανιακός με τον έλεγχο. Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
Το 1986, έλεγχαν κάθε εγκληματική οργάνωση μέσα σε κάθε φυλακή. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Το ΙΚΙΛ ελέγχει τον βορρά. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Τώρα, στα τελευταία χρόνια της ηγεμονίας του Υρκανού, οι Σαδδουκαίοι ανακτούσαν τον έλεγχο. Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát. |
Και το λογισμικό ήταν, και είναι ακόμα, μια δραστηριότητα που δύσκολα ελέγχεται, συνεπώς αυτό ήταν απίστευτα πολύτιμο. Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
Μας ελέγχουν, Καστιήλ! Họ đang kiểm soát chúng ta, Castiel! |
O'ρχoντας Πάι, ένας επαναστάτης μοναχός, έμαθε πως όποιος έλεγχε το Χρυσό Νέκταρ μπορούσε να γίνει αθάνατος. Chúa tể Pi, một tu sĩ cải đạo, biết rằng... bất cứ ai kiểm soát được Kim Tửu có thể bất tử. |
(Γουέμπστερς Νιου Κολήτζηετ Ντηξιονέρυ) Ο Παύλος μίλησε για έλεγχο, αλλά με ευγενικό σκοπό υπόψη—«διά να υγιαίνωσιν εν τη πίστει». Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Εκεί περιέχονται τα νεύρα που ελέγχουν την κίνηση των ματιών, και τις βασικές αρτηρίες που τρέφουν τον εγκέφαλο. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
3 Το 1919 έγινε το πρώτο βήμα για την αποκατάσταση του θεοκρατικού ελέγχου των διορισμών. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
Απενεργοποίηση ελέγχου αρχείων (επικίνδυνο Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm |
Άρθρωμα ελέγχου του κουδουνιού για το KDE Môđun điều khiển chuông KDE |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ελέγχω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.