electrizant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrizant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrizant trong Tiếng Rumani.
Từ electrizant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhiễm điện, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrizant
nhiễm điện
|
kích động
|
Xem thêm ví dụ
Şi aceasta a fost o problemă electrizantă pentru mult timp. Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài. |
Sunteţi populară, inspiraţională şi aveţi puterea de a electriza oamenii. Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người. |
Ar trebui să simti energie, putere si vitalitate electrizându-ti întreg corpul. Các bạn sẽ cảm thấy năng lượng, sức mạnh và sinh khí... chạy dọc toàn bộ cơ thể các bạn. |
Deci ar trebui ca cifrele din studiul nostru să fie un pic procesate, totuși, „oferă o vedere electrizantă a minunatei lumi noi a finanțelor.” Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã "cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới." |
Pe măsură ce construia dispozitive mai eficiente, compara procesul de electrizare și de descărcare cu încărcarea și descărcarea armelor. Khi ông tạo ra nhiều thiết bị hiệu quả hơn, ông xem hành động giật điện và chống giật điện cũng giống như việc lắp và tháo dỡ vũ khí. |
Avea o prezenţă magnetică care îi electriza pe toţi cei apropiaţi. Một dạng từ tính khiến cho những ai cậu ấy chạm vào đều cảm thấy rùng mình. |
Ea este electrizant. Cô ấy như điện ấy. |
„Cînd ascult muzică rap“, spune o tînără japoneză, „mă simt electrizată, iar cînd o dansez mă simt liberă.“ Một người trẻ ở Nhật nói: “Khi tôi nghe nhạc ‘rap’, tôi cảm thấy được kích thích và khi tôi khiêu vũ, tôi cảm thấy tự do”. |
Trupele sovietice reușesc să ajungă la Turnul Eiffel, unde soldații tesla (soldați ce pot crea descărcari electrice) electrizează întregul turn și îl transformă într-un turn de tip tesla uriaș. Lực lượng đặc biệt của Liên Xô đã nhanh chóng chiếm giữ các khu vực xung quanh tháp Eiffel (được gọi là "Paris Tower" trong trò chơi) và sử dụng 3 lính phóng điện Tesla Troopers để nạp điện cho tháp Eiffel và biến nó thành một trụ phóng điện Tesla Coil khổng lồ. |
Energia ta este electrizantă, stiai? Năng lượng như là điện vậy, cô biết chứ? |
Da, Greg avea ceva electrizant în privire. Gray có những nghiên cứu quan trọng về điện. |
Nu sunt atât de electrizante în vara asta? Mùa hè này không phải đã lắm sao? |
În cele din urmă, răspunsul biblic a fost găsit, iar anunţarea lui a avut un efect electrizant asupra auditoriului aflat la un congres ţinut în Washington, D.C., în anul 1935. Cuối cùng lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh được tìm thấy, gây hứng thú tột độ cho cử tọa tại đại hội ở thủ đô Washington vào năm 1935. |
Cine- o fi bucăţica aia electrizantă? Người đâu lạnh như đá thế nhỉ? |
A electrizat întreaga adunare! Nó kích thích tinh thần quyết tâm cách mạng! |
Deoarece în acest spațiu comprimat a avut loc o explozie creativă, provocată de emoția electrizantă a unor noi frontiere geopolitice, care a pus pe jar tradiția misionară veche de secole a Bisericii și a generat una dintre cele mai mărețe opere de artă din istorie. Bởi vì trong không gian hạn hẹp đó, sự sáng tạo đã bùng nổ, châm ngòi bởi sự phấn khích của biên giới địa chính trị mới, thiêu rụi truyền thống truyền giáo cổ xưa của nhà thờ và tạo ra một trong những điều vĩ đại nhất trong lịch sử hội họa. |
Deci ar trebui ca cifrele din studiul nostru să fie un pic procesate, totuși, " oferă o vedere electrizantă a minunatei lumi noi a finanțelor. " Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã " cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới. " |
Ray Bopp își amintește: „Auditoriul era electrizat”. Anh Ray Bopp kể lại: “Cử tọa rất hào hứng”. |
„SIMŢEAM, în timp ce-l ascultam rugîndu-se în limbi, ca şi cum în aer ar fi plutit o încărcătură electrizantă“, a spus Bill după ce el şi alţi şase se adunaseră lîngă predicator, în apropierea altarului bisericii. SAU KHI nhóm lại với sáu người khác trước mặt một mục sư gần bàn thờ, ông Bill nói: “Khi lắng nghe ông ấy cầu nguyện bằng tiếng lạ, tôi có cảm tưởng như có một luồng điện trong không gian”. |
Murmurul e electrizarea ce vine din bucuria de a trăi. Điệu nhạc là luồng điện đến từ niềm phấn khích với cuộc sống. |
Când Luna este plină, le electrizează. Khi mặt trăng tròn, bọn chúng rất hào hứng. |
Eram electrizat. Tôi có thể cảm nhận được tiếng sét. |
Am citit intr-o revista ca noi, somnambulii suntem vizitatori de noapte... suflete electrizate si eliberate de catre Luna. Tôi có đọc trong một tạp chí rằng những người mộng du chúng tôi là những vị du khách đêm... linh hồn được tích điện và được giải phóng khỏi cơ thể chúng tôi bởi mặt trăng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrizant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.