ελατήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ελατήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ελατήριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ελατήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lò xo, Lò xo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ελατήριο
lò xonoun Έλεγξα το παράθυρο δέκα φορές, δε βρήκα ελατήριο. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
Lò xo
Έλεγξα το παράθυρο δέκα φορές, δε βρήκα ελατήριο. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
Xem thêm ví dụ
Δε νομίζω να είναι ελατήριο. Anh nghĩ nó không gắn lò xo. |
18 Το ελατήριο πίσω από μερικά πολύ μεγάλα συμπόσια είναι η επιθυμία να μοιάσουμε ή να ξεπεράσουμε τους άλλους. 18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác. |
Θα μου χαλάσεις το ελατήριο. Ôi lạy thánh thần! |
Η τριβή που δημιουργείται τον σταθεροποιεί και εμποδίζει το ελατήριο να μαζέψει τη μύτη. Và ma sát mà nó tạo ra khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo thu đầu nhọn về. |
Ελατήριο είναι; Có phải nó được gắn lò xo không? |
Ο πλοίαρχος του Aquilon, Αντουάν Ρενέ Τεβενάρ, χρησιμοποίησε "ελατήριο" στην άγκυρά του για ν ́ αλλάξει τη γωνία της πλευράς του ώστε να θέσει πυρ προς την πρύμνη της ναυαρχίδας του Νέλσον, η οποία στη συνέχεια υπέστη πάνω από 100 απώλειες, συμπεριλαμβανομένου του υποναυάρχου Νέλσον. Thuyền trưởng Henri-Alexandre Thévenard cho neo tàu của mình để tạo góc bắn pháo mạn của mình vào một vị trí bắn thia lia vào mũi chiếc kỳ hạm của Nelson, kết quả khiến hơn 100 thương vong, trong đó có cả vị đô đốc. |
(Κολοσσαείς 2:16-18) Η στάση τους ότι είναι αγιότεροι από τους άλλους προδίδει ένα εσφαλμένο ελατήριο—μια επιθυμία να εξυψώσουν τον εαυτό τους πάνω από τους άλλους. Thái độ “tôi đây tốt hơn anh” biểu lộ một động cơ sai lầm—sự ưa thích tự tôn mình lên trên kẻ khác. |
Έκανα ένα βήμα, και ιδού, μακριά it Scud με ένα ελαστικό ελατήριο πάνω από το χιόνι- φλοιού, ευθυγράμμιση του σώματος και των άκρων της, σε χαριτωμένη μήκος, και σύντομα τίθεται το δάσος ανάμεσα σε μένα και η ίδια - την άγρια δωρεάν ελαφιού, ισχυριζόμενη σθένος και την αξιοπρέπεια της Φύσης. Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên. |
30 Θα πρέπει να ξέρετε ότι υπάρχουν μερικές ερωτήσεις τις οποίες οι γιατροί και άλλοι υπεύθυνοι δεν τις κάνουν πάντα με καλό ελατήριο. 30 Bạn nên biết rằng có một số câu hỏi mà các bác sĩ và những người khác nêu ra không phải lúc nào cũng bởi động cơ tốt. |
Τα έντομα συσσωρεύουν ενέργεια σε ελατήριο και την ελευθερώνουν ταχύτατα για να αποκτήσουν την απαραίτητη δύναμη που απαιτείται για να βγουν από το νερό. Những côn trùng này nén năng lượng trong một cái lò xo và xả ra rất nhanh để đạt chiều cao cần thiết khi nhảy khỏi mặt nước, chẳng hạn. |
4 Ο άνθρωπος του Θεού έχει συνείδηση, καλή καρδιά και σωστό ελατήριο. 4 Người của Đức Chúa Trời có lương tâm, một tấm lòng tốt và một động lực chân chính (I Ti-mô-thê 1:5; Châm-ngôn 4:23). |
Συνήθως έχω αναπαυθεί μία ή δύο ώρες στη σκιά το μεσημέρι, μετά τη φύτευση, και έφαγε μου μεσημεριανό γεύμα, και να διαβάσετε λίγο από ένα ελατήριο που ήταν η πηγή του ένα βάλτο και ένα ρυάκι, στάζει κάτω από το λόφο του Brister, μισό μίλι από το χωράφι μου. Thông thường, tôi nghỉ ngơi một hoặc hai giờ trong bóng vào buổi trưa, sau khi trồng, và ăn của tôi ăn trưa, và đọc một chút bởi một lò xo được nguồn gốc của một đầm lầy và một dòng suối, chảy từ dưới Hill Brister, một nửa dặm từ lĩnh vực của tôi. |
Ξανά ρωτούμε, Ποιο είναι το ελατήριο αυτών που κάνουν τέτοιες επικρίσεις; Một lần nữa chúng ta hỏi: Động lực nào thúc đẩy những người chỉ trích này? |
(1 Ιωάννου 2:19) Αλλά αυτό συνέβη επειδή είτε αυτοί έκλεξαν την αποστασία είτε ήρθαν μέσα στην οργάνωση του Ιεχωβά με εσφαλμένο ελατήριο από την αρχή. Nhưng điều này xảy ra hoặc vì họ đã chọn con đường bội đạo hay vì đã gia nhập vào tổ chức của Đức Giê-hô-va với một động lực xấu ngay từ lúc đầu. |
31 Οι εκδηλώσεις πάθους στη διάρκεια της στενής γνωριμίας μπορούν να σπείρουν σπόρους αμφιβολίας που αργότερα να εγείρουν κάποια αβεβαιότητα σχετικά με το πραγματικό ελατήριο του γάμου. 31 Bày tỏ đam mê tình dục trong thời gian tìm hiểu nhau có thể sẽ gieo rắc mầm mống ngờ vực về động lực thật sự thúc đẩy đi đến hôn nhân. |
Έλεγξα το παράθυρο δέκα φορές, δε βρήκα ελατήριο. Tôi đã kiểm tra cửa số 10 lần mà chẳng thấy cái lò xo. |
Το ελατήριό μας για την υπηρεσία στον Θεό και τους αδελφούς μας πρέπει να είναι αγνό. Động lực thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời và phục vụ anh em chúng ta phải là động lực thanh sạch. |
Μία προσεκτική έρευνα εντόπισε το κρυμμένο ελατήριο. " Việc tìm kiếm cẩn thận sẽ sớm mang chiếc lò xo được ẩn giấu ra ánh sáng |
Αυτή η τάση μοιάζει μ’ ένα συμπιεσμένο ελατήριο που κρατάτε στο χέρι σας. Nhu cầu ấy cũng như là một cái lò xo bị nắm ép trong bàn tay. |
10 Η προσευχή του Εζεκία έδειξε ότι αυτός δεν ζητούσε απελευθέρωση από τους Ασσύριους με κάποιο ιδιοτελές ελατήριο. 10 Lời cầu nguyện của Ê-xê-chia đã cho thấy rằng ông không hề có động lực ích kỷ nào trong việc tìm phương thoát khỏi tay người A-si-ri. |
Η καμπύλη του αορτικού τόξου δεν είναι απλώς δισδιάστατη, αλλά τρισδιάστατη, όπως ένα ημικυκλικό τμήμα από σπειροειδές ελατήριο. Cung động mạch chủ không phải hình cong hai chiều đơn giản, mà là vòng cong ba chiều, giống như một phần cắt theo hình bán nguyệt từ một dây lò xo. |
Έχει ένα ελατήριο, και μόλις κάτι πατήσει πάνω σ’ αυτό, απελευθερώνεται το ελατήριο. Cái bẫy có một cái móc, và vật nào rơi vào bẫy thì đụng phải cái móc. |
Επειδή σε μερικές περιπτώσεις πολλοί ισχυρίζονται ότι επιτυγχάνουν βελτίωσι των προβλημάτων τους όταν κάνουν πράγματα που εξευμενίζουν τους νεκρούς, αυτή η πηγή πρέπει να είναι πρόθυμη να φέρη μια τέτοια προσωρινή ανακούφισι, αλλά με εσφαλμένο ελατήριο. Vì trong một số trường hợp, có người hô hào là nhờ hòa giải với người chết mà họ khá hơn, nguồn gốc này phải đến từ một kẻ muốn xoa dịu tạm thời những đau khổ nhưng với một động lực sai lầm. |
Τώρα και στη συνέχεια είχε έρθει στο σύλλογο με ένα είδος νέφους στο λαμπερό πρόσωπο πρωί του, και θα ήθελα να ξέρω ότι υπήρξε κατορθώματα στο σπίτι? αλλά δεν ήταν μέχρι τα καλά στο στο ελατήριο ότι πήρε τον κεραυνό ακριβώς όπου είχε ζητήσει γι ́αυτό - στο θώρακα. Bây giờ và sau đó ông đã đi vào câu lạc bộ với một loại đám mây trên khuôn mặt sáng sáng của mình, và tôi biết rằng đã có việc làm trong nhà, nhưng nó đã không đến trong mùa xuân rằng ông có tiếng sét chỉ nơi ông đã yêu cầu cho nó trong ngực. |
Αν είστε ένας αφιερωμένος και βαφτισμένος άντρας και δεν είστε ακόμη πρεσβύτερος, είστε πρόθυμος να προσπαθήσετε να φτάσετε αυτή την ευθύνη με αγνό ελατήριο;—1 Τιμόθεον 3:1· Λουκάς 17:10. Nếu bạn là một anh đã dâng mình và làm phép báp têm mà chưa là trưởng-lão, bạn có sẵn lòng tìm kiếm trách nhiệm này với một động lực tinh khiết không? (I Ti-mô-thê 3:1; Lu-ca 17:10). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ελατήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.