έλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lại, đến, tới, đi đến, đi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έλα
lại(come) |
đến(come) |
tới(come) |
đi đến(go) |
đi tới(come) |
Xem thêm ví dụ
Έλα έχουμε μιλήσει για το παρελθόν μας. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
Αχ, ναι, έλα σ’ Αυτόν. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
Έλα εδώ. Lại đây. |
Οο, έλα τώρα! Oh, thôi nào! |
Μπαμπά, έλα να φας. Papa, lại ăn đi. |
Έλα εδώ, φίλε. Qua đây, anh bạn. |
Έλα μαζί μου. Đi với tôi. |
Έλα μέσα. Mời vào. |
Έλα Σαμ, σήκωσέ το! Nào, Sam, nghe máy đi. |
Έλα στο Μαϊάμι μαζί μου. Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ. |
Έλα Έριν. Đi thôi, Erin. |
Έλα, ας παίξουμε λίγο. Có thật không muốn động thủ không? |
Έλα να μου σαπουνίσεις την πλάτη. Nè, chà lưng cho em đi. |
Έλα κοντά μου ξανά, και θα σε σκοτώσω. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
3 Εκείνος είπε στον άνθρωπο με το ξεραμένο* χέρι: «Σήκω και έλα στη μέση». 3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”. |
Έλα, άντε σαν καλό παιδί Đứng vào đây |
Σου το'πα, έλα. Tôi nói rồi, thôi nào. |
Έλα, πάμε μια βόλτα. Nào, chúng ta hãy cùng đi dạo một chút. |
Έλα τώρα, μου ραγίζεις την καρδιά. Ôi thôi nào, đừng làm tôi đau lòng chứ. |
Έλα μια βόλτα μαζί μου. Đi với tôi đi. |
Ελα, μπαμπά. Nhưng bố |
Έλα, μωρό μου. Tới đây, cưng. |
Θα πρέπει έλα σε ένα λεπτό. Nó sẽ sáng sau một phút. |
Έλα, ρε Γρηγορούλα. Nào, Speedy. |
Έλα μαζί μου. Đi cùng tớ nào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.