el trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ el trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ el trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ el trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tay, bàn tay, nhà nước, Bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ el
taynoun (Primatlarda (insanlar da dahil olmak üzere) bileğin altında kalan kol kısmı.) John ve Mary, her zaman el ele yürürler. John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay. |
bàn taynoun (Primatlarda (insanlar da dahil olmak üzere) bileğin altında kalan kol kısmı.) Ellerini bir araya getir. Diğer elini üzerine koy. Giữ hai bàn tay của bạn với nhau. Đặt bàn tay khác lên trên. |
nhà nướcnoun Hükümetlerin, doğal kaynaklardan elde ettikleri gelirleri vatandaşa rapor ettikleri basit bir girişim. Đó là cách đơn giản khi nhà nước công khai về các khoản thu. |
Bàn tay
Ellerim güçlü yaratıldı her şeye gücü yeten ellerce. Bàn tay tôi được tạo ra mạnh mẽ bởi bàn tay của sự quyền năng. |
Xem thêm ví dụ
Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Kendisine ait olduğunu fark ettiği derme çatma çocuksu el yazıyı, 60 yıl önce yazmış olduğu şu sözleri okudu: “Anneciğim, seni seviyorum.” Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
12 Mezmur 143:5, Davud’un tehlike ve büyük denemelerle kuşatıldığında ne yaptığını gösterir: “Eski günleri anıyorum; senin bütün işlerini derin düşünüyorum; ellerinin işi üzerine düşünceye dalıyorum.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Ve ellerini direksiyonun üzerine, onları görebileceğim bir yere koy. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Vaizlik İbadeti gözetmeni 5 Eylül ile 31 Ekim 2005 tarihleri arasında ele alınan görevlerdeki malzemeye dayanarak, 30 dakikalık bir tekrarlama yapacak. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Onun aklı benim umursamadığım şeyler tarafından ele geçirilmiş. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
Kaldırın ellerinizi! Giơ tay lên! |
6 Bazıları ise bu kötü krallarla benzer koşullarda yaşamalarına rağmen onların aksine Tanrı’nın elini gördüler. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Ben halktan biriymişim gibi davranmıyorum senatör... ama elimden geldiğince halk adamı olmaya çalışıyorum. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
İsa’nın kendi günlerindeki dinsel öğretmenlere söylediği şu sözleri ele aldığımızda İblis hakkında çok şey öğreniriz: “Siz babanız İblistensiniz; ve babanızın heveslerini yapmak istiyorsunuz. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Bazı durumlarda bu yöntemle güzel sonuçlar elde edildi. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Peki, savaş modeli sizin kazandığınızı söylemeye zorluyor bizi, her ne kadar bilişsel bir kazanç elde eden sadece ben olsam da. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Hayatını kurtarmak için elimizden gelen her şeyi yapardık. Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi. |
Elim kolum bağlı. Vô dụng. |
18 Bu görkemli rüyette, İsa’nın elinde bir küçük tomar veya kitap var; ve Yuhanna’ya, tomarı alıp yemesi emrediliyor. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Gelin şimdi programı ele alalım. Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
Bu bilim adamlarından sadece birinin yorumlarını ele alalım: Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
Yerli birkaç Şahit 1970’lerde ellerinden geldiğince vaaz etmeye ve biraraya gelmeye devam etti. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
18 Ele alacağımız son kutsal şey olan dua da şüphesiz önemlidir. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Eli kolu kirli işlerle bezeli güç odağı milyarder sanayici mi? Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực? |
Malzeme çeşitli mantıksal yollarla ele alınarak bir düzene sokulabilir. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Kane elini kolunu sallayarak dolaşacak, sen ise hayatın boyunca sürüneceksin. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
Çift kanat ile, üst kanatta kaldırma kuvvetini, alt kanatta itici kuvvetini elde ediyoruz. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
Şimdi bu sorulara Vahiy kitabının verdiği cevapları ele alalım. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ el trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.