el trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ el trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ el trong Tiếng Rumani.
Từ el trong Tiếng Rumani có các nghĩa là anh ấy, ông ấy, hắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ el
anh ấypronoun Poate va fi exact la fel pentru el. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. |
ông ấypronoun El a jucat un rol foarte important în afacere. Ông ấy đóng một vai trò quan trọng trong doanh nghiệp. |
hắnpronoun Vorbesti ca Flores, ai să sfârsesti ca el! Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn. |
Xem thêm ví dụ
El auzise o poveste total diferită. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Cred că o să fiu fericită cu el. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”. Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Erau momente în care el devenea absent secunde în șir. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Asa că te-ai dus la el acasă să-l omori. Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn. |
El a dat greş în cel mai important aspect al vieţii: fidelitatea faţă de Dumnezeu. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
În plus, el a explicat că îndeplinirea serviciului militar este o decizie personală. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Era convins că dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
El îi ajuta, spunând: „Vreau!“. luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Eu depun mărturie că, atunci când Tatăl Ceresc ne-a poruncit „culcaţi-vă devreme pentru ca să nu fiţi obosiţi; sculaţi-vă devreme ca trupul şi mintea voastră să poată fi fortificate” (D&L 88:124), El a făcut acest lucru pentru a ne binecuvânta. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Şi eu nu ştiu dacă el a făcut-o vreodată. Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa. |
El a creat in lume numai ce este bun, curat, drept. Nhìn chung thơ văn ông đều trong sáng, giản dị, chân thành. |
El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Reid, el e înăuntru. Reid, nó ẩn bên trong. |
Acum, el are doar 6. Bây giờ chỉ còn sáu. |
O, veniţi, toţi, la El. Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
Rup picioarele dracului, el va da un concert cine. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
O să vorbesc mâine cu el. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Tatæl sæu, a recunoscut el, nu a crezut în nimic. Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì. |
El are o astfel de iubire faţă de oricine „primeşte regatul lui Dumnezeu ca un copilaş” (Luca 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Dar el însuși se contrazice, afirmând că a citit un singur document, „ceea ce a fost de ajuns”. Nhưng ông đã tự mâu thuẫn khi ông khẳng định ông chỉ đọc một văn bản duy nhất, "thế là đã đủ rồi". |
Ruddiger te poate duce către Zanetakos, iar el către Tom. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Va veni el la mine. Nó sẽ đến với tôi thôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ el trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.