εκτός από trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκτός από trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκτός από trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκτός από trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngoại trừ, trừ, ngoài, trừ ra, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκτός από
ngoại trừ(except for) |
trừ(except for) |
ngoài(apart) |
trừ ra(outside) |
ngoài ra(besides) |
Xem thêm ví dụ
Εκτός από τις μέρες που θεραπεύεις τραύματα από πυροβολισμούς. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
Εκτός από το χρώμα Ngoại trừ màu của vết ban. |
Ναι, όλοι εκτός από εσένα, αδερφέ. Ừ, mọi người trừ mày, người anh em. |
Δε μου είχε ξαναφανεί βίαιος, εκτός από μια φορά που είχε πει ότι ήθελε να ξεκάνει δυο τύπους. Trước đây ảnh chưa từng có vẻ giống một con người bạo lực trừ một lần, khi ảnh nói ảnh muốn giết mấy gã nào đó mà ảnh không muốn nhắc tới tên của họ. |
Έως το τέλος του αιώνα, δεν έμεινε τίποτα, εκτός από το όμορφο δέρμα τους στα ερμάρια μουσειακών δειγμάτων. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
Εκτός από τους πολιτικούς. Trừ các chính trị gia. |
Εκτός από μια φορά τη βδομάδα που βρίσκονταν εκεί πέρα. Ngoại trừ 1 lần mỗi tuần, họ gặp nhau ở địa chỉ này. |
Το σημείο τήξης του είναι το χαμηλότερο όλων των στοιχείων μετάπτωσης εκτός από τον υδράργυρο και το κάδμιο. Điểm sôi của nó là một trong số những điểm sôi thấp nhất của các kim loại chuyển tiếp, chỉ cao hơn thủy ngân và cadmi. |
Εκτός από τον ρόλο σας ως'ρχοντας του Στόλου, ο Βασιλιάς σας έχει ορίσει και Θησαυροφύλακα. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Δεν έχουμε άλλο βασιλιά εκτός από τον Καίσαρα! Chúng tôi không biết Vua nào ngoài Caesar! |
Είναι μια εντελώς ενσυναισθηματική λύση -- εκτός από το γεγονός ότι στο αρκουδάκι δεν αρέσει και πολύ. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Δεν είχα κανένα φίλο στο Κινγκς Λάντινγκ... εκτός από έναν. Tôi không có bạn tại Vương Đô... chỉ trừ 1 người. |
12 Εκτός από την παρακολούθηση των συναθροίσεων, έχετε καθορίσει συγκεκριμένη ώρα για οικογενειακή Γραφική μελέτη; 12 Ngoài việc tham dự các buổi nhóm tại hội thánh, bạn có đều đặn dành thì giờ cho buổi học Kinh Thánh gia đình không? |
Κανένας δεν θα επιτρέπεται να πηγαίνει σε βωμό ή ναό την περίοδο αυτή, εκτός από εσάς. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
Εκτός από τον Άρχοντα Tae-Ahn, που ήταν επίσης μεταξύ αυτών. Nhưng Tae-Ahn đại nhân cũng nằm trong số đó |
Εκτός από τα κρύα χέρια του γιατρού, νομίζω είναι αρκετά προσωπικό. Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi. |
Εκτός από τον καρκίνο. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. |
Εκτός από την γλώσσα. Cách cô diễn đạt thì lại không phải như vậy. |
Εκτός από απελπισία, ίσως. Chí có mỗi tuyệt vọng thôi |
Περιλαμβάνονται και άλλα εκτός από το να ικετεύουμε τον Θεό μέσω του Γιου του. Việc cầu xin Đức Chúa Trời qua Con Ngài bao hàm nhiều hơn thế nữa. |
Η ιδιωτικοποίηση είναι ως επί το πλείστον ολοκληρωμένη, εκτός από μερικές μεγάλες κρατικές επιχειρήσεις κοινής ωφέλειας. Việc tư nhân hóa gần như đã hoàn tất, ngoại trừ một vài lĩnh vực phục vụ công cộng phần lớn thuộc sở hữu nhà nước. |
Όλοι το ξέρουν...... εκτός από σένα Ai cũng biết... trừ cậu |
Ο Παύλος είπε: «Τα πράγματα του Θεού κανείς δεν τα έχει γνωρίσει εκτός από το πνεύμα του Θεού». Phao-lô nói: “Nếu không phải là Thánh-Linh của Đức Chúa Trời, thì chẳng ai biết sự trong Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:11). |
Εκτός από τη σκηνή τού θανάτου σου όπου θα τραγουδάω. Trừ khi đó là cảnh cô chết, nơi mà ta sẽ hát vang bài ca mừng. |
Όλοι εκτός από σένα. Mọi người, trừ anh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκτός από trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.