εκτιμώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκτιμώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκτιμώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκτιμώ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκτιμώ
yêuverb ο Πίτερ Μπάκους προσπαθεί να εκτιμήσει την πιθανότητα να βρει την αγάπη. Peter Backus tìm cách tính cơ hội tìm được tình yêu. |
Xem thêm ví dụ
Ο Ομάρ εκτιμά την παράδοση των όπλων του. Omar đánh giá cao công việc của các anh. |
Έτσι, το ίδιο σύστημα ντοπαμίνης που εθίζεται στα ναρκωτικά, που σας κάνει να παγώσετε όταν προσβληθείτε από τη νόσο του Πάρκινσον, που οδηγεί σε ποικίλες μορφές ψυχώσεων, μπορεί επίσης να ανακαταταχθεί για να εκτιμήσει αλληλεπιδράσεις με άλλους ανθρώπους και να προσδώσει αξία στις χειρονομίες που κάνετε όταν αλληλεπιδράτε με κάποιον άλλο. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Το εκτιμώ αυτό. Tôi đánh giá cao điều đó. |
Η Χριστιανική παρότρυνση εκτιμάται πάρα πολύ από εκείνους που έχουν αγάπη για τον Ιεχωβά. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Πώς μπορούμε να δείχνουμε ότι εκτιμούμε τις πολλές προμήθειες του Ιεχωβά; Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va? |
Δεν θα το εκτιμούσατε αν οι γύρω σας έδειχναν κατανόηση για την κατάστασή σας; Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
Το βάρος του εκτιμάται ότι έφτανε περίπου τα 200 κιλά. Trọng lượng tối đa được phát hiện là khoảng 200 kg. |
Τώρα, εκτιμώ ότι αυτό είναι ένα πρόβλημα. Giờ, tôi công nhận việc đó cũng có vấn đề. |
Γιατί κι εγώ εκτιμούσα τον πατέρα σου. Vì bố em cũng quan trọng với anh. |
Σε τέσσερα χρόνια από τώρα, εκτιμάται ότι θα αξίζει περισσότερα από 80 δις δολάρια. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
22 Όλοι μας χρειάζεται να εκτιμούμε και να είμαστε αποφασισμένοι να διακρατήσουμε την άποψη του Θεού σχετικά με το αίμα. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
Παρότι απολαμβάνει τις συζητήσεις γύρω από πνευματικά θέματα και εκτιμάει όσα μαθαίνει από αυτές, ο Τζέρι λέει με λύπη: «Απλώς δεν έχω το χρόνο να κάνω τέτοιες συζητήσεις τακτικά. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Όποιο και αν είναι το πρόβλημα, δεν θα το εκτιμούσατε αν είχατε κάποιον με τον οποίο να μπορείτε να μοιράζεστε τις ανησυχίες σας και ο οποίος θα μπορούσε να σας προσφέρει τη βοήθειά του όποτε τη χρειάζεστε; Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao? |
Δεν εκτιμούμε ανάλογα το παιχνίδι. Chúng ta không trân trọng sự vui chơi |
Huxter, όπως εκτιμάται. Huxter là giả định. |
Ένα απόθεμα λιθίου που ανακαλύφθηκε πρόσφατα βρίσκεται στο Wyoming's Rock Springs Uplift και εκτιμάται ότι περιέχει 228.000 τόνους λιθίου. Một mỏ mới được phát hiện ở đới nâng Rock Springs ở Wyoming ước tính đạt 228.000 tấn. |
(1 Ιωάννη 1:7) Φτάνουν επίσης στο σημείο να εκτιμήσουν το σκοπό που έχει ο Θεός να κάνει «ανάσταση δικαίων και αδίκων». (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Εκτιμούσα όλο και πιο πολύ τις Βιβλικές αλήθειες και τη Γραφική ελπίδα για αιώνια ζωή στη γη υπό την ουράνια Βασιλεία του Θεού. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Εκείνος ο Γιπ δεν εκτιμάει την τιμή που του έχει δωθεί. Họ Diệp thật không biết điều. |
Μόνο οι άνθρωποι εκτιμούν το ωραίο, σκέφτονται το μέλλον και ελκύονται προς έναν Δημιουργό Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Ως αληθινός γιος για τον πατέρα του, ο Σολομών θα πρέπει να εκτιμούσε την αξία της στοργικής διαπαιδαγώγησης που διδάσκει και διορθώνει. Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai. |
Και να την εκτιμούν. Và trân trọng. |
Ο στοχασμός γύρω από αυτά τα περιστατικά που αφορούν τον Αβραάμ, τον Ισαάκ και τον Ιακώβ μάς βοηθάει να εκτιμήσουμε το μεγάλο κόστος του λύτρου Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc |
Με βάση σημάδια σε διάφορα σημεία από την εξόρυξη της πέτρας, ο Rainer Stadelmann εκτιμά ότι χρειάστηκαν περίπου 17 χρόνια, ενώ ο αιγυπτιολόγος John Romer, βασισμένος στα ίδια στοιχεία εκτιμά ότι χρειάστηκε μόνο 10 χρόνια και 7 μήνες. Dựa trên những dấu vết khai thác đá được tìm thấy trong nhiều giai đoạn thi công, Rainer Stadelmann đã ước đoán kim tự tháp Đỏ mất khoảng 17 năm để hoàn thành, trong khi John Romer, lại cho rằng chỉ mất 10 năm 7 tháng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκτιμώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.