εκπαιδευτικό σύστημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκπαιδευτικό σύστημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκπαιδευτικό σύστημα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκπαιδευτικό σύστημα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hệ thống giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκπαιδευτικό σύστημα

hệ thống giáo dục

(educational system)

Xem thêm ví dụ

Και το εκπαιδευτικό σύστημα θα πρέπει να εξελιχτεί για να εξασφαλίσει τις κατάλληλες δεξιότητες στους μαθητές.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Το εκπαιδευτικό σύστημα σε πολλές χώρες είναι διαλυμένο.
Hệ thống giáo dục ở nhiều quốc gia chúng tôi đã sụp đổ.
Ο αρχικός στόχος έγινε η χρήση του σχεδιασμού μέσα στο δημόσιο εκπαιδευτικό συστημα, σε συνεργασία με το Dr.
Mục đích đầu tiên là sử dụng thiết kế trong bộ máy giáo dục công cộng tác với tiến sỹ Zullinger đó là lý do tại sao chúng tôi ở đây.
□ Από ποιες απόψεις διέφερε το εκπαιδευτικό σύστημα του Ισραήλ από εκείνο των άλλων εθνών;
□ Hệ thống giáo dục của xứ Y-sơ-ra-ên khác với các quốc gia khác về phương diện nào?
Η απάντηση είναι, κατά μέσο όρο, οι σχετικά καλύτεροι δάσκαλοι εγκαταλείπουν το εκπαιδευτικό σύστημα.
Câu trả lời là, thường thì, 1 lượng nhỏ các giáo viên tốt lại ra đi.
6 Το εκπαιδευτικό σύστημα διαφέρει από χώρα σε χώρα.
6 Hệ thống giáo dục mỗi nước mỗi khác.
Τώρα, οι Δέκα Εντολές είναι κάτι δύσκολο να το εισάγεις στο εκπαιδευτικό σύστημα, οπότε είπαμε,
10 Điều Răn rất khó để đưa vào hệ thống giáo dục, vì thế chúng tôi nói
Είναι μια σοβαρή ένδειξη του πόσο ελλιπές είναι το Ινδικό εκπαιδευτικό σύστημα.
Đó là hiện trạng đáng báo động của hệ thống giáo dục công của Ấn.
Είναι γεγονός, πως στις Η.Π.Α. το εκπαιδευτικό σύστημα λειτουργεί αρκετά καλά.
Thực tế, ở Mỹ, hệ thống dạy học khá tốt.
Είναι στη μόδα να λέμε ότι το εκπαιδευτικό σύστημα είναι διαλυμένο.
Cũng khá là thời thượng khi nói rằng Hệ thống Giáo Dục của chúng ta đang bị suy thoái.
Ήθελε να αλλάξει το εκπαιδευτικό σύστημα, να αλλάξει τον κόσμο.
Muốn thay đổi hệ thống giáo dục, thay đổi thế giới.
Αυτό και μόνο έκανε το εκπαιδευτικό σύστημα του Ισραήλ να διαφέρει από εκείνο των άλλων εθνών.
Chính sự kiện này làm cho hệ thống giáo dục của xứ Y-sơ-ra-ên khác hẳn hệ thống của các nước khác.
Μέρος της φυσικά είναι το εκπαιδευτικό σύστημα, από τα νήπια ως την τρίτη Λυκείου.
Một phần của vấn đề là K-12
Ένα εκπαιδευτικό σύστημα που είναι υποτίθεται αξιοκρατικό...
Một hệ thống giáo dục đã khiến cho những nhân tài-
Δοκίμασε στο εκπαιδευτικό σύστημα.
Thử sở giáo dục.
Οι θέσεις του ως προς τη φιλοσοφία της εκπαιδεύσεως ήταν προοδευτικές και επέβαλε πολλές σημαντικές μεταρρυθμίσεις στο εκπαιδευτικό σύστημα.
Ông là người cấp tiến trong triết lý giáo dục và đã thực hiện nhiều cải cách quan trọng trong hệ thống giáo dục.
Το εκπαιδευτικό σύστημα των προγόνων μας ήταν πραγματικά έπρεπε να πάει σε ένα δωμάτιο και να διαβάσετε τα πράγματα.
Hệ thống giáo dục của ông bà ta là họ bắt buộc phải đi vào một căn phòng và đọc mọi thứ.
4, 5. (α) Τι ήταν αυτό που έκανε το εκπαιδευτικό σύστημα του Ισραήλ να διαφέρει από εκείνο των άλλων εθνών;
4, 5. a) Điều gì khiến cho hệ thống giáo dục của xứ Y-sơ-ra-ên khác hẳn hệ thống của các nước khác?
Έτσι, το να πει κανείς πως η δημόσιο εκπαιδευτικό σύστημα στην κομητεία Μπέρτι πασχίζει να επιβιώσει θα ήταν το λιγότερο.
Vì vậy nói rằng hệ thống giáo dục công ở hạt Bertie đang khủng hoảng, cũng vẫn chưa đủ.
Στις ΗΠΑ, προσπαθούμε να αλλάξουμε το εκπαιδευτικό σύστημα ώστε να είναι δίκαιο για όλους και να λειτουργεί για όλους τους μαθητές.
Ở Mỹ, chúng ta đang cố thay đổi hệ thống giáo dục để nó thành cơ hội cho tất cả mọi người và nó có hiệu quả cho tất cả sinh viên.
Το εκπαιδευτικό σύστημα στην Ινδία σε στρέφει προς το Παρίσι, το Νέο Δελχί και τη Ζυρίχη· τι κάνεις σ' αυτό το χωριό;
Hệ thống giáo dục ở Ấn Độ hướng cậu tìm đến Pari, New Delhi và Zuritch mà; cậu đang làm cái gì ở cái làng này?
Δεν υπάρχει ούτε ένα εκπαιδευτικό σύστημα στον πλανήτη που να διδάσκει καθημερινά χορό στα παιδιά με τον τρόπο που τους διδάσκουμε μαθηματικά.
Không có một hệ thống giáo dục nào trên hành tinh này mà dạy trẻ em khiêu vũ mỗi ngày giống như cách dạy mà chúng ta dạy bọn trẻ môn toán học.
Το εκπαιδευτικό σύστημα στην Ινδία σε στρέφει προς το Παρίσι, το Νέο Δελχί και τη Ζυρίχη · τι κάνεις σ ́ αυτό το χωριό;
Hệ thống giáo dục ở Ấn Độ hướng cậu tìm đến Pari, New Delhi và Zuritch mà; cậu đang làm cái gì ở cái làng này?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκπαιδευτικό σύστημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.