εκφράζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εκφράζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκφράζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εκφράζω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εκφράζω

biểu hiện

verb noun

Ο Ιεχωβά εκφράζει την αγάπη του για εμάς με πολλούς και ποικίλους τρόπους.
Đức Giê-hô-va biểu hiện tình yêu thương đối với chúng ta qua nhiều cách.

Xem thêm ví dụ

Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Δεν είναι ασυνήθιστο για ειλικρινείς αναγνώστες να εκφράζουν τέτοια λόγια εκτίμησης αφού διαβάσουν αυτά τα περιοδικά για κάποιο σύντομο χρονικό διάστημα.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
15 Όταν αφιερωνόμαστε στον Θεό μέσω του Χριστού, εκφράζουμε την απόφαση να χρησιμοποιούμε τη ζωή μας στην επιτέλεση του θεϊκού θελήματος όπως το υπαγορεύουν οι Γραφές.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Όπως συμβαίνει με τον ενθουσιασμό, έτσι και η θέρμη με την οποία εκφράζεστε καθώς και τα άλλα συναισθήματα που εκδηλώνετε εξαρτώνται σε μεγάλο βαθμό από το τι λέτε.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Πράγματι, κάθε στοιχείο εκφράζεται ως ένα άθροισμα του οποίου όλοι οι όροι ισούνται με 1.
Quả thực, mỗi phần tử có thể biểu diễn thành tổng mà tất cả các số hạng bằng 1.
Διδάξτε τα παιδιά σας να εκφράζουν εκτίμηση (Βλέπε παράγραφο 15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
Καθώς το κάνουμε αυτό, θα μπορούμε και εμείς να εκφράζουμε συναισθήματα σαν του ψαλμωδού, ο οποίος έγραψε: «Βεβαίως και άκουσε ο Θεός· πρόσεξε τη φωνή της προσευχής μου».—Ψαλμός 10:17· 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Έχουμε αυτό το πανώ στα γραφεία μας στο Palo Alto και εκφράζει την άποψή μας για το πώς πρέπει να προσπαθήσουμε να βλέπουμε το μέλλον.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Ο κύριος στόχος σας θα πρέπει να είναι να εκφράζετε τις σκέψεις με σαφή, κατανοητό τρόπο.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Εκφράζοντας την ευγνωμοσύνη του για όλα όσα έχει κάνει ο Ιεχωβά για εκείνον, ο Ρενάτο βαφτίστηκε το 2002, και το επόμενο έτος έγινε ολοχρόνιος Χριστιανός διάκονος.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
2. (α) Ποιοι είναι μερικοί τρόποι με τους οποίους οι δούλοι του Ιεχωβά μπορεί να εκφράζουν ευγνωμοσύνη σ’ αυτόν;
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Δαπανηρή σου συνήθεια που το πορτοφόλι σου μπορεί να αγοράσει, αλλά δεν εκφράζεται μεγαλοπρεπώς.
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Δε νομίζω ότι έχω ακούσει ποτέ γυναίκα να εκφράζει μια τέτοια άποψη.
Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng được nghe một người phụ nữ bày tỏ một ý kiến như vậy.
Με πεποίθηση, εκφραζόμαστε με τα λόγια του ψαλμωδού: ‘Ιδού, ο Θεός με βοηθεί· ο Ιεχωβά είναι μετά των υποστηριζόντων την ψυχήν μου’.—Ψαλμός 54:4.
Với lòng đầy tin tưởng, chúng tôi bày tỏ cảm nghĩ mình bằng lời của người viết Thi-thiên: “Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi, Chúa là Đấng nâng-đỡ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 54:4).
Συχνά εκφράζουν την άποψι ότι ένας μέσος όρος εκατό ετών ζωής αποτελεί τον στόχο για τον οποίο πρέπει να εργασθούν.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Και καθώς στοχαζόμαστε τις υποσχέσεις για τα μεγαλειώδη πράγματα που θα κάνει ο Ιεχωβά στο μέλλον, αναζητούμε τρόπους για να εκφράζουμε αίνο και ευγνωμοσύνη.
Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài.
Προάγει τα θεμελιώδη χαρακτηριστικά του Αντικειμενισμού, της φιλοσοφίας της Ραντ, και εκφράζει την αντίληψή της για τα ανθρώπινα επιτεύγματα.
Nó biện hộ triết lý chủ nghĩa khách quan của Rand và miêu tả quan niệm của tác giả về thành tựu con người.
Αλλά μπορώ να σας πω, αυτή είναι μία στιγμή για να γιορτάσουμε συνδεόμενοι με αυτούς τους ανθρώπους στο δρόμο και εκφράζοντας την αλληλεγγύη μας και αυτό το αίσθημα, το παγκόσμιο αίσθημα, στήριξης των αδυνάτων και των καταπιεσμένων για να δημιουργήσουμε ένα πολύ καλύτερο μέλλον για όλους μας.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
Εκφράζεσαι επειδή έχεις συμπόνια.
Bạn thể hiện bản thân vì bạn có lòng thương người.
Γιατι ομως εκφραζουμε τα συναισθηματα μας;
Tại sao ta thể hiện cảm xúc?
Γιατί, λοιπόν, πρέπει να εκφράζουμε ευγνωμοσύνη ακόμη και όταν άλλοι δεν το κάνουν αυτό;
Thế thì tại sao nên bày tỏ lòng biết ơn dù người khác không làm thế?
Υπάρχει επίσης η πρόκληση του να εκφράζει εκτίμηση για τις προσπάθειες τις οποίες καταβάλλει η σύζυγός του είτε όσον αφορά τον προσωπικό της στολισμό είτε τη σκληρή δουλειά της για χάρη της οικογένειας είτε την ολόκαρδη υποστήριξη που δίνει σε πνευματικές δραστηριότητες.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Θα εκφραζόταν έτσι αυτή η κυρία αν οι ευαγγελιζόμενοι είχαν δείξει έστω και ίχνος θυμού;
Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκφράζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.