εκδίκαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκδίκαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκδίκαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκδίκαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quá trình, phán quyết, Tiến trình, án, phiên tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκδίκαση
quá trình
|
phán quyết(judgement) |
Tiến trình
|
án(judgement) |
phiên tòa(hearing) |
Xem thêm ví dụ
2 για να αρνηθούν την εκδίκαση της υπόθεσης του φτωχού, 2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó |
Η εκδίκαση υποθέσεων από ενόρκους ίσχυε και στη Ρωμαϊκή Δημοκρατία, αν και αυτό καταργήθηκε υπό τη διακυβέρνηση των αυτοκρατόρων. Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế. |
(Ματθαίος 16:21) Εκεί, λέει Το Λεξικό της Βίβλου Άγκυρα (The Anchor Bible Dictionary), «φαίνεται [να παίζουν το ρόλο] συνεργατών των ιερέων τόσο στην εκδίκαση υποθέσεων και στην επιβολή των εθίμων και νόμων των Ιουδαίων όσο και στις διαδικαστικές εργασίες του Σάνχεδριν». Một từ điển về Kinh Thánh là The Anchor Bible Dictionary cho biết vai trò của họ “có lẽ là cùng làm việc với các thầy tế lễ trong việc lập pháp lẫn hành pháp nhằm duy trì phong tục và luật pháp của người Do Thái. Ngoài ra họ cũng tham gia vào hoạt động trong Tòa Công Luận”. |
▪ Η εκδίκαση τέτοιων υποθέσεων τελείωνε αυθημερόν μόνο αν η ετυμηγορία ήταν αθωωτική. Ειδάλλως, ολοκληρωνόταν την επομένη με την ανακοίνωση της ετυμηγορίας και την εκτέλεση της ποινής ▪ Nếu phán quyết thuận lợi cho bị cáo thì phiên tòa có thể kết thúc nội trong ngày mở phiên tòa; nếu không, phiên tòa phải kết thúc vào ngày hôm sau, là lúc bản án được tuyên bố và thi hành. |
Ο Φίλιπ Μπράμλεϊ, από το Νομικό Τμήμα του γραφείου τμήματος των Ηνωμένων Πολιτειών, αναφέρθηκε στις συναρπαστικές εξελίξεις των πρόσφατων μηνών όταν το Ευρωπαϊκό Δικαστήριο των Δικαιωμάτων του Ανθρώπου (ΕΔΔΑ) εκδίκασε την υπόθεση που περιλάμβανε εννιά κατηγορίες εναντίον των Μαρτύρων. Anh Philip Brumley, thuộc Ban Pháp lý của chi nhánh Hoa Kỳ, cho biết những diễn tiến đầy phấn khởi trong những tháng vừa qua, khi Tòa án Nhân quyền châu Âu (ECHR) xét đến chín lời cáo buộc chống lại Nhân Chứng. |
Εντούτοις, η εισαγγελία έκανε έφεση και η εκδίκασή της διήρκεσε άλλους τέσσερις μήνες. Thế nhưng các công tố viên đã kháng án, và tòa thượng thẩm lại kéo dài vụ xét xử thêm bốn tháng nữa. |
Ο Τάιτους έπρεπε να θεωρεί φρικτό αυτό το έτος, ένα έτος κατηγοριών και εκδίκασης, άλλα τελειωμένο. Titus đáng lẽ đã phải nghĩ về nó như một năm kinh khủng, một năm bị buộc tội, ra tòa, nhưng tất cả đã qua. |
Παραδόξως, το Ανώτατο Δικαστήριο δέχτηκε να εκδικάσει την υπόθεση. Thật ngạc nhiên là tòa đồng ý xét xử. |
Θα έρθει στην εκδίκαση, είπε, αν εσύ θέλεις να έρθει. Bà ta nói là sẽ đến Hội đồng Ân xá, nếu như anh đồng ý cho bà ta đến đó |
Στην πραγματικότητα όμως υπάρχει ένας λόγος: Η επιθεώρηση περιβάλλοντος έχει εξελιχθεί σε μία διαδικασία όπου καμία πέτρα δεν μένει ασήκωτη. Για κάθε μεγάλο έργο παίρνει σχεδόν μία δεκαετία, και μετά ακουλουθούν χρόνια εκδίκασης ένδικων προσφυγών που ασκούνται από οποιονδήποτε δεν του αρέσει το έργο. Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó. |
+ Και αν εσείς πρόκειται να κρίνετε τον κόσμο, δεν είστε ικανοί να εκδικάσετε πολύ ασήμαντα ζητήματα; + Nếu anh em sẽ phán xét thế gian, lẽ nào lại không đủ khả năng để xét xử những vụ nhỏ nhặt? |
Οι τρεις τους συζήτησαν το θέμα της ακύρωσης του γάμου του Ερρίκου Η ́ και ο Κράνμερ πρότεινε να αναβληθεί η εκδίκαση της υπόθεσης στη Ρώμη και να αρχίσουν μια γενική συλλογή απόψεων από πανεπιστημιακούς θεολόγους από όλη την Ευρώπη. Khi ba người bàn luận với nhau về việc hủy hôn, Cranmer đề nghị nên đem vấn đề pháp lý này đến Rome để thu thập ý kiến của những nhà thần học trên khắp châu Âu. |
Οι αδελφοί προσέφυγαν στο Ανώτατο Δικαστήριο του Καναδά, το οποίο δέχτηκε να εκδικάσει την υπόθεση. Các anh của chúng ta đã đệ trình vấn đề lên Tòa Tối Cao Canada, và tòa đồng ý xét xử. |
Η ομάδα χρειάζεται να μειωθεί μέχρι να φτάσει τον αριθμό εκείνων που πραγματικά θα συμμετάσχουν σε όλη την εκδίκαση της εν λόγω υπόθεσης. Số người trong ban phải được giảm xuống bằng số người thật sự sẽ xét xử vụ kiện đó. |
Οι εφημερίδες έδωσαν ευρεία δημοσιότητα στην απαγόρευση και στα περιεχόμενα της αίτησης, και το Ανώτατο Δικαστήριο δέχτηκε να εκδικάσει την υπόθεση. Báo chí loan tin về lệnh cấm cùng nội dung của đơn khiếu nại, và Tòa Tối Cao đã đồng ý xét xử. |
Μετά τα θαυμάσια αυτά νέα, ο αδελφός Λετ ανακοίνωσε ότι το ΕΔΔΑ έκρινε πως η φορολογική υπόθεση ανάμεσα στην κυβέρνηση της Γαλλίας και στους Μάρτυρες του Ιεχωβά, η οποία εκκρεμεί επί σειρά ετών, είναι παραδεκτή για εκδίκαση. Sau tin đầy phấn khích này, anh Lett thông báo rằng ECHR đồng ý xét vụ kiện giữa chính phủ Pháp và Nhân Chứng Giê-hô-va về việc nộp thuế. |
Η εκδίκαση των υπόλοιπων υποθέσεων συνεχίζεται. Hai vụ xử khác vẫn tiếp tục sau đó. |
Το 1992, το Ανώτατο Δικαστήριο του Οχάιο εκδίκασε μια υπόθεση στην οποία ο πατέρας που δεν ήταν Μάρτυρας ισχυριζόταν ότι θα ήταν επιβλαβές για το μικρό γιο του να ανατραφεί ως Μάρτυρας του Ιεχωβά. Năm 1992, Tòa Tối Cao của bang Ohio xem xét một trường hợp mà người cha không phải là Nhân Chứng cho rằng con trai ông sẽ bị tổn hại nếu được mẹ là Nhân Chứng nuôi dạy. |
Εκείνο το διάστημα, προσέφυγε στο ΕΔΔΑ, το οποίο εκδίκασε την υπόθεσή του. Trong thời gian đó, anh kiện lên Tòa án Nhân quyền Châu Âu và được xét xử. |
Μπορούμε να το παραβάλουμε αυτό με την εξέλιξη μιας νομικής διαδικασίας που οδηγεί στην εκδίκαση κάποιας υπόθεσης στο δικαστήριο. Chúng ta có thể so sánh việc này với tiến trình pháp lý của một vụ kiện. |
Κατέθεσαν αλλαγή της εκδίκασης. Họ đệ đơn xin thay đổi địa điểm. |
Η εκδίκαση της υπόθεσης αναβλήθηκε τρεις φορές. Các điều tra dân số đã bị trì hoãn ba lần. |
Καθώς περνούσε ο καιρός, το σύστημα των ενόρκων άλλαξε και πήρε τη μορφή διευθέτησης στην οποία μια ομάδα πολιτών πρέπει να παρακολουθεί την εκδίκαση κάποιας υπόθεσης και να καταλήγει σε ετυμηγορία με βάση τις αποδείξεις. Với thời gian, hệ thống hội thẩm đã đổi thành một sự sắp đặt mà theo đó một nhóm người dân phải ngồi xét xử và phán quyết dựa theo bằng chứng. |
Μετέφεραν την ημέρα εκδίκασης του'ρθουρ για την Ημέρα των Ευχαριστιών. Họ chuyển phiên tòa của Arthur đến ngày Lễ tạ ơn. |
Σε αυτή τη συνέλευση λάβαμε το καινούριο βιβλιάριο Οι Δούλοι του Ιεχωβά Υπερασπισμένοι (Jehovah’s Servants Defended), το οποίο ανασκοπούσε δικαστικές υποθέσεις που είχαν κερδίσει οι Μάρτυρες του Ιεχωβά, περιλαμβανομένων και εκείνων που είχε εκδικάσει το Ανώτατο Δικαστήριο των Ηνωμένων Πολιτειών. Trong hội nghị đó, chúng tôi nhận được sách nhỏ mới Jehovah’s Servants Defended (Tôi tớ Đức Giê-hô-va được bảo vệ); sách này điểm qua những vụ thắng kiện của Nhân Chứng Giê-hô-va, kể cả những vụ đưa ra trước Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκδίκαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.