εκδίδω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εκδίδω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εκδίδω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εκδίδω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phát hành, công bố, xuất bản, viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εκδίδω
phát hành(issue) |
công bố(release) |
xuất bản(to publish) |
viết(write) |
ghi(write) |
Xem thêm ví dụ
Ο Λούκαρις ήταν αποφασισμένος να χρησιμοποιήσει αυτή την καινούρια ευκαιρία για να μορφώσει τους Ορθόδοξους κληρικούς και λαϊκούς εκδίδοντας μια μετάφραση της Γραφής καθώς και θεολογικά φυλλάδια. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Δούλευε αργότερα από το κανονικό, για να πληρώσει ένα πρόστιμο επειδή εκδιδόταν. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Γενικά, τα Παροράματα εκδίδονται με την προσδοκία ότι το πρότυπο το οποίο επηρεάζουν θα αναβαθμιστεί ή θα αποσυρθεί στην επόμενη προγραμματισμένη επανεξέταση. Nói chung, các sửa lỗi này được ấn hành với dự tính là các tiêu chuẩn chịu ảnh hưởng sẽ được cập nhật hay được bỏ đi trong lần xem xét kế tiếp. |
11 Τα Δρομολόγια Περιοδικών Έχουν Προοπτικές: Εφόσον τα περιοδικά εκδίδονται κάθε δεκαπενθήμερο, είναι εντελώς φυσιολογικό να επανεπισκεπτόμαστε τους ανθρώπους που τα διαβάζουν και να τους παρουσιάζουμε τα επόμενα τεύχη. 11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên. |
Ρώσσελ αρνήθηκε το αντίλυτρο, ο Ρώσσελ σταμάτησε να τον συναναστρέφεται και άρχισε να εκδίδει αυτό το περιοδικό, που πάντοτε διακηρύσσει την αλήθεια για την προέλευση του Χριστού, το Μεσσιανικό του ρόλο, και τη στοργική υπηρεσία που προσέφερε σαν «ιλασμός». Russell chối bỏ giá chuộc, ông Russell đã đoạn giao với y và bắt đầu xuất bản tạp chí này, luôn luôn tuyên bố lẽ thật về nguồn gốc của đấng Christ, vai trò làm đấng Mê-si của ngài và “của-lễ chuộc tội” đầy yêu thương của ngài. |
«Από το 1976, η σύνοδος των Καθολικών επισκόπων της Αμερικής εκδίδει ανακοινώσεις . . . πριν από κάθε έτος προεδρικών εκλογών για να βοηθήσει τους Καθολικούς να εκδηλώσουν την πίστη τους με τις πολιτικές τους επιλογές». —ΠΑΝΕΠΙΣΤΗΜΙΟ ΦΟΡΝΤΧΑΜ, ΗΠΑ. “Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ. |
Οι στατιστικές δείχνουν ότι σχεδόν το 60 τοις εκατό του συνόλου των διαζυγίων εκδίδονται μέσα στα πρώτα δέκα χρόνια. Số liệu thống kê cho thấy khoảng chừng 60 phần trăm các cuộc ly dị xảy ra trong 10 năm đầu kết hôn. |
ή άλλα έντυπα τα οποία εκδίδουν οι Μάρτυρες του Ιεχωβά. hoặc các ấn phẩm khác do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Εκδίδουν έντυπα γύρω από αυτό το θέμα σε πολύ περισσότερες από 300 γλώσσες, και τα προσφέρουν στους ανθρώπους στα σπίτια τους ή στους δρόμους ή στους τόπους εργασίας τους ουσιαστικά σε κάθε χώρα της γης. Họ đã in sách báo về đề tài này trong hơn 300 thứ tiếng và họ đem phân phát cho người ta tại nhà hoặc ngoài đường phố hoặc tại nơi làm việc hầu như trong mỗi nước trên đất. |
Και οι δύο προηγήθηκαν του Κάρολου Τέηζ Ρώσσελ, ο οποίος άρχισε να εκδίδει αυτό το περιοδικό το 1879. —15/10, σελίδες 26-30. Cả hai ông đều là người tiền nhiệm của Charles Taze Russell, người đã bắt đầu xuất bản tạp chí này năm 1879.—15/10, trang 26-30. |
Ελπίζω, εντάξει, δεν θα αφιερώσω πολύ χρόνο γι ́ αυτό, αλλά θέλω να μιλήσω για κάποιες αποσυνδέσεις που εμφανίζονται όταν ένας συγγραφέας εκδίδει ένα βιβλίο ότι στην πραγματικότητα, η εκδοτική διαδικασία -- ακριβώς επειδή είναι πολύπλοκη, είναι δύσκολη, τα βιβλία είναι ακριβά -- δημιουργεί ένα είδος τοίχου ανάμεσα στον συγγραφέα βιβλίων και τους κυριότερους χρήστες των βιβλίων, δηλαδή τους διδάσκοντες, τους μαθητές ή απλώς γενικά τους αναγνώστες. Tôi hy vọng rằng tôi sẽ không tốn nhiều thời gian về nó, nhưng cái mà tôi muốn nói đến là và sự mất liên kết xuất hiện khi một tác giả xuất bản một cuốn sách điều đó thực sự, là quá trình xuất bản -- chỉ là vì nó phức tạp, nó nặng nề, nên sách mới mắc -- tạo ra một bức tường giữa các tác giả và sách và cuối cùng là độc giả và sách, họ là giáo viên, học sinh hay chỉ là người đọc thông thường. |
Κάθε κράτος μέλος εκδίδει μόνο ένα αναμνηστικό κέρμα ανά έτος, και πρέπει να εκφράζεται ως κέρμα των 2€. Mỗi quốc gia thành viên chỉ được phát hành một đồng tiền kỷ niệm mỗi năm, và nó phải là đồng 2 €. |
Αυτό το περιοδικό εκδίδεται από το 1879 χωρίς διακοπή και δεν έχει πολιτικό χαρακτήρα. Tạp chí Tháp Canh được xuất bản liên tục từ năm 1879. |
Το 1950 η Εταιρία άρχισε να εκδίδει τμήματα της Μετάφρασης Νέου Κόσμου των Αγίων Γραφών, μιας Βιβλικής μετάφρασης στη σύγχρονη Αγγλική που έγινε από τα κείμενα των αρχικών γλωσσών. Năm 1950 Hội bắt đầu in ra từng phần nhỏ bản dịch Kinh-thánh New World Translation of the Holy Scriptures (Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới), một bản dịch Kinh-thánh bằng Anh ngữ hiện đại dịch ra từ các tiếng của nguyên bản. |
Οι οδηγοί τσέπης - οι πτυσσόμενοι - που εκδίδουν οι οργανισμοί προστασίας των θαλασσών, είναι πολύ εύχρηστοι, καταπληκτικό εργαλείο. Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời. |
Οι εμπορικές τυπογραφικές εταιρίες δεν έχουν επαρκή κίνητρα για να εκδίδουν έντυπα σε τοπικές γλώσσες. Các công ty in ấn ở những vùng đó không có động cơ để xuất bản sách báo trong ngôn ngữ địa phương. |
Σήμερα, Η Σκοπιά εκδίδεται σε τακτική βάση στην κουανιάμα και στην ντόνγκα. Ngày nay, tạp chí Tháp Canh được phát hành đều đặn bằng tiếng Kwanyama và tiếng Ndonga. |
Για παράδειγμα, στο εξής το Πεκίνο θα εκδίδει μέχρι 240.000 το χρόνο. Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký. |
1862 - Αμερικανικός Εμφύλιος Πόλεμος: Ο στρατηγός Οδυσσεύς Γκραντ εκδίδει διαταγή, σύμφωνα με την οποία εκδιώχνονται οι Εβραίοι από μέρη του Τενεσί, του Μισισίπι και του Κεντάκι. 1862 – Nội chiến Hoa Kỳ: Tướng Ulysses Simpson Grant ra sắc lệnh trục xuất người Do Thái ra khỏi nhiều nơi ở Tennessee, Mississippi, và Kentucky. |
Εκδίδει μια εβδομαδιαία αναφορά σχετικά με την πειρατεία, και διατηρεί σε 24ωρη βάση ένα κέντρο αναφορών στην Κουάλα Λουμπούρ της Μαλαισίας, σχετικά με την πειρατεία . Phòng có một trung tâm báo cáo về các cụ cướp biển hàng ngày, đặt tại thành phố Kuala Lumpur, Malaysia và xuất bản một bản báo cáo hàng tuần về tình trạng cướp biển. |
εκδίδεται σε 98 γλώσσες, περιλαμβανομένης και της ινδονησιακής (λέγεται επίσης μπαχάσα ινδονησιακή) được phát hành trong 98 thứ tiếng, trong đó có tiếng Indonesia (cũng gọi là Bahasa Indonesia) |
θα εκδίδεται σε μηνιαία βάση στις περισσότερες από τις 82 γλώσσες στις οποίες κυκλοφορεί (προηγουμένως εκδιδόταν κάθε δεκαπενθήμερο σε πολλές γλώσσες). sẽ được phát hành mỗi tháng một lần trong hầu hết 82 ngôn ngữ hiện tạp chí đang được xuất bản (trước đây, tạp chí được xuất bản mỗi tháng hai lần trong nhiều ngôn ngữ). |
(2) Ποια έντυπα εκδίδουν οι Μάρτυρες του Ιεχωβά, για ποιους, και γιατί; (2) Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản những ấn phẩm nào, cho ai và tại sao? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εκδίδω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.