είσπραξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ είσπραξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ είσπραξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ είσπραξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thu, sự sưu tầm, thu, sự rút về, sự tuyển quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ είσπραξη
sự thu(levy) |
sự sưu tầm(collection) |
thu(levy) |
sự rút về
|
sự tuyển quân(levy) |
Xem thêm ví dụ
Αυτοί, με τη σειρά τους, προσλάμβαναν ανθρώπους στις τοπικές κοινότητες για να επιβλέπουν αυτή καθαυτήν την εργασία της είσπραξης του φόρου. Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. |
Ο Αρχηγός ανέφερε για μένα αυτή τη μέρα νωρίτερα μια πιθανή εξήγηση για σας παραμέληση - αφορούσε την είσπραξη των μετρητών ανατεθεί σε σας πριν από λίγο καιρό - αλλά στην πραγματικότητα εγώ σχεδόν του έδωσε το λόγο μου της τιμή που αυτή η εξήγηση δεν θα μπορούσε να είναι σωστή. Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác. |
Αν βασίζεστε στη σύνταξη ή στα επιδόματα αναπηρίας που παίρνετε από το κράτος, στις επιστροφές χρημάτων από φόρους και ασφαλιστικές εισφορές ή σε ένα σωρό άλλες πληρωμές, η είσπραξη όλων αυτών εξαρτάται από τους κομπιούτερ. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Το 2007 η Αυστρία βρισκόταν στην 9η θέση παγκοσμίως σε τουριστικές εισπράξεις από αλλοδαπούς, οι οποίες έφθασαν τα 18,9 δισεκατομμύρια δολάρια. Năm 2007, Áo xếp thứ 9 trên toàn thế giới về doanh số thu được từ khách quốc tế đến, với doanh thu đạt 18,9 tỷ USD. |
Οι υπάλληλοι του λογιστηρίου μετρούσαν ακόμη τις εισπράξεις από τα εκδοτήρια των εισιτηρίων. Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. |
Η ταινία παιζόταν σε 3.200 αίθουσες δέκα εβδομάδες μετά το άνοιγμά της και από τις δεκαπέντε συνεχόμενες εβδομάδες παραμονής στην 1η θέση του box office οι συνολικές της εισπράξεις αυξήθηκαν κατά 43% την ένατη εβδομάδα κυκλοφορίας της. Bộ phim được chiếu tại 3.200 rạp trong mười tuần kể từ khi khởi chiếu, và trong mười lăm tuần liên tiếp đứng đầu các bản xếp hạng, tổng doanh thu phim tăng tới 43% vào tuần thứ chín phát hành. |
Όταν οι εισπράξεις του Scream το πρώτο σαββατοκύριακο έφτασαν μόλις τα 6 εκατομμύρια δολάρια, θεωρήθηκε ότι θα αποτύχει πλήρως, αλλά την επόμενη εβδομάδα οι εισπράξεις δεν είχαν καθόλου πτώση και συνέχισαν να αυξάνονται τις εβδομάδες που ακολούθησαν, φτάνοντας σε σύνολο τα 100 εκατομμύρια δολάρια. Doanh thu tuần đầu tiên của Scream chỉ lên tới 6.000.000$, nó được coi là canh bạc không thành công, nhưng một tuần sau, doanh thu không giảm mà còn tăng và tiếp tục tăng trong những tuần sau, tổng gộp doanh thu của Mỹ hơn 100 triệu USD và nhận nhiều lời khen ngợi. |
Και ήρθα να εισπράξω τα χρωστούμενα. Bây giờ tôi đến đòi nợ. |
Τελικώς, εγκαινιάστηκε στις 7 Ιουλίου του 1989 και κόστισε 122 εκατομμύρια νορβηγικές κορόνες, από τις οποίες το 25% καλύφθηκε από την είσπραξη διοδίων και το 75% από κρατικούς πόρους. Và đến ngày 7 tháng 7 năm 1989, cung đường cũng đã hoàn thành và đưa vào sử dụng với tổng chi phí xây dựng là 122 triệu krone Na Uy (NOK), trong đó 75% là từ các khoản tài trợ công cộng, 25% còn lại sẽ được thu từ phí cầu đường tại đây. |
Η Pentair είναι ένας αμερικανικός βιομηχανικός όμιλος και πριν μια δεκαετία περίπου πούλησε την κύρια επιχείρησή του παραγωγής μηχανικών εργαλείων και επανεπένδυσε τις εισπράξεις από την πώληση στον κλάδο του νερού. Pentair là tập đoàn công nghiệp của Hoa Kỳ, và trong 1 thập kỷ trước, họ bán công cụ kinh doanh cốt lõi đầy quyền lực và tái đầu tư khoản tiền này vào ngành kinh doanh nước. |
Ο Πολ και ο Ράσμουσεν χρειάζονται την Τράιτεκ να πιάσει πάτο για να εισπράξουν τα κέρδη. Paul và Rasmussen cần Tritak hết giá trị trước khi họ có thể lấy lại phần của họ. |
30 Δεκεμβρίου 1970 Κέντρο Είσπραξης Φόρων Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970. |
Ο ρυθμός για τον Τιτανικό ήταν πάνω από 20%» Οι εισπράξεις της ταινίας είναι πιο εντυπωσιακές όταν λάβεις υπ' όψιν τον παράγοντα ότι η διάρκεια της ταινίας είναι 3 ώρες και 14 λεπτά που σημαίνει ότι μπορούσε να προβληθεί τρεις φορές την ημέρα σε σύγκριση με τις φυσιολογικές τέσσερις προβολές μιας ταινίας. Doanh thu phòng vé của phim "thậm chí còn càng thêm ấn tượng" khi tính đến yếu tố "độ dài 3 tiếng 14 phút của bộ phim có nghĩa là phim chỉ có thể chiếu ba suất một ngày so với con số bốn suất của những phim thông thường khác". |
Η Μικρή Γοργόνα αποτελεί την 28η ταινία μεγάλου μήκους κινουμένων σχεδίων της Disney και κυκλοφόρησε στους κινηματογράφους στις 17 Νοεμβρίου του 1989, αποσπώντας θετικές κριτικές και επιτυγχάνοντας εγχώριες εισπράξεις έως και $84 εκατομμύρια κατά την αρχική της κυκλοφορία και συνολικά $211 εκατομμύρια παγκοσμίως μέχρι σήμερα. Là bộ phim thứ 28 trong series Walt Disney Animated Classics, Nàng tiên cá được phát hành tại các rạp vào ngày 17 tháng 11 năm 1989 và nhận được phần lớn phản hồi tích cực, thu về 84 triệu USD doanh thu phòng vé trong lần ra rạp đầu tiên, và tổng cộng 211 triệu USD qua tất cả các lần phát hành. |
Το τι σημαίνει η ιδιοκτησία του Σαπλινγκ, είναι ότι όλες οι εισπράξεις του TED θα πάνε για τους σκοπούς του Σαπλινγκ. Quyền sở hữu của Sapling nghĩa là tất cả các tiến trình của TED sẽ được chuyển tới mục đích mà Sapling đại diện. |
Οι αγορές με τις μεγαλύτερες εισπράξεις εκτός Βορείου Αμερικής είναι η Γερμανία ($44.2 εκατομμύρια), όπου υπήρξε και η ταινία κινουμένων σχεδίων με τις μεγαλύτερες εισπράξεις για το 2010, ακολουθούμενη από τη Γαλλία και την περιοχή Μαγκρέμπ ($39.4 εκατομμύρια), το Ηνωμένο Βασίλειο, την Ιρλανδία και τη Μάλτα ($32.9 εκατομμύρια). Các thị trường bộ phim có doanh thu cao nhất ngoài Bắc Mỹ gồm Đức (44.2 triệu USD), ở đó phim dành vị trí phim hoạt hình có doanh thu cao nhất năm 2010, theo sau là Pháp và khu vực Maghreb (39.4 triệu USD) và Anh, Ireland và Malta (32.9 triệu USD). |
Σύμφωνα με το Fortune Global 500 το 2012, η ING ήταν η μεγαλύτερη τράπεζα με χρηματοπιστωτικές υπηρεσίες και ο μεγαλύτερος ασφαλιστικός όμιλος στον κόσμο με έσοδα με ακαθάριστες εισπράξεις άνω των 150 δισεκατομμυρίων δολαρίων ετησίως. Theo Fortune Global 500 năm 2012, ING là ngân hàng lớn nhất thế giới về doanh thu dịch vụ tài chính và bảo hiểm với tổng doanh thu doanh thu vượt quá 150 tỷ USD mỗi năm. |
Εξαψήφιες εισπράξεις τα Σ / Κ. Kiếm được 6 con số vào mỗi cuối tuần. |
Μερικοί το διαπιστώνουν νωρίτερα αν κάποιος πιστωτικός οργανισμός προσπαθήσει να εισπράξει χρέη που έχουν συσσωρευτεί στο όνομα του θύματος. Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn. |
Αλλά όΤαν έρχεται η ώρα να εισπράξεις Το πράγμα αλλάζει. Nhưng đến lúc làm, thì lại thay đổi. |
Όποιος έχει προσφέρει στην Αφρική, έχει εισπράξει πολλά περισσότερα. Ở đây, cho đi điều gì sẽ nhận được nhiều hơn thế. |
Και ήρθαν εδώ για να εισπράξουν; Và họ đến đây để lấy à? |
Όμως δεν μοιάζεις μ'αυτόν που θα τα εισπράξει. Nhưng mặt anh thì không giống người lãnh tiền! |
Πάμε να εισπράξουμε τα λύτρα. Bây giờ, hãy đi nhận số tiền chuộc đó đi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ είσπραξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.