εισοδος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εισοδος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εισοδος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εισοδος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lối vào, cửa vào, sự đi vào, cổng vào, tiền gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εισοδος
lối vào(entrance) |
cửa vào
|
sự đi vào(entrance) |
cổng vào(entrance) |
tiền gia nhập(entrance) |
Xem thêm ví dụ
Η είσοδος στην Πτέρυγα Γ απαγορεύεται... χωρίς τη γραπτή άδεια και την παρουσία... τόσον εμού όσο και του γιατρού Κόουλι. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Απαγορεύεται η είσοδος, μικρέ. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
[ Thunderer ] στην είσοδο σε κάθε πόρτα είναι η ευκαιρία για να επιλέξει μια διαφορετική πορεία. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Με αυτό το κουμπί, μπορείτε να επιλέξετε το χρώμα από την αρχική εικόνα που θα χρησιμοποιηθεί για τον ορισμό των επιπέδων υψηλού τόνου στην είσοδο των καναλιών κόκκινου, πράσινου, μπλε και φωτεινότητας Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
(1 Βασιλέων 7:23-26, 44-46) Επίσης, υπήρχαν οι δύο κολοσσιαίοι χάλκινοι στύλοι στην είσοδο του ναού. “Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46). |
Προφανώς, αυτοί στους οποίους εμποδίζεται η είσοδος, επιζητούν να μπουν σε έναν καιρό που βολεύει μόνο αυτούς. Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
• Τι σημαίνει η είσοδος στην ανάπαυση του Θεού σήμερα; • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Και γι ́αυτό έφυγα γρήγορα στην πόρτα του δωματίου του και πίεσε τον εαυτό του εναντίον της, έτσι ώστε να Ο πατέρας του, μπορούσε να δει αμέσως κατά την είσοδό του από την αίθουσα που Gregor πλήρως προορίζεται να επιστρέψει αμέσως στο δωμάτιό του, ότι δεν ήταν αναγκαίο να τον οδηγήσει πίσω, αλλά ότι μια μόνο που απαιτείται για να ανοίξετε το πόρτα, και θα εξαφανιστεί αμέσως. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
(Χειροκρότημα) Και πήγαμε σε σχολικές περιοχές όπου τώρα οι εταιρείες κάνουν την είσοδό τους σε σχολεία σε όλη την Αμερική, τα οποία βρίσκονται σε δύσκολη οικονομική κατάσταση. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Ακλάδευτα δέντρα εμπόδιζαν την είσοδο από την μπροστινή πόρτα, και έτσι προχωρήσαμε ένας ένας μέσα από τα αγριόχορτα που είχαν θεριέψει για να μπούμε από την πίσω πόρτα —η οποία είχε καταντήσει μια ακανόνιστη τρύπα στον τοίχο. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
11 Στην είσοδο της πύλης του οίκου του Ιεχωβά, ο Ιεζεκιήλ είδε αποστάτισσες Ισραηλίτισσες να θρηνούν για τον Θαμμούζ ή Ταμμούζ. 11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14). |
Έτσι, έχουμε στα αριστερά, η είσοδος [ 1, 1 ] δίνει έξοδο 0, που πηγαίνει κάτω. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
6 Τότε ο Λωτ βγήκε έξω στην είσοδο και έκλεισε την πόρτα πίσω του. 6 Lót ra ngoài gặp chúng và đóng cửa lại. |
+ 35 Θα μείνετε στην είσοδο της σκηνής της συνάντησης, μέρα νύχτα, επί εφτά ημέρες+ και θα τηρήσετε την υποχρέωσή σας προς τον Ιεχωβά+ για να μην πεθάνετε· διότι αυτή την εντολή έλαβα». + 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”. |
Εξαιτίας του περιορισμένου χώρου, η είσοδος θα είναι μόνο με πρόσκληση. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
17 Κατόπιν έφεραν μια πέτρα και την τοποθέτησαν στην είσοδο* του λάκκου, και ο βασιλιάς τη σφράγισε με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι του και με το σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι των ευγενών του, ώστε να μην αλλάξει τίποτα σε σχέση με τον Δανιήλ. 17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa. |
Αυτό το σφάλμα εξαρτάται έντονα από το πρόγραμμα KDE. Οι επιπλέον πληροφορίες θα σας δώσουν περισσότερες λεπτομέρειες από όσες είναι διαθέσιμες στην αρχιτεκτονική εισόδου/εξόδου του KDE Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
Φαίνεται ότι ο εισβολέας, ανατίναξε την είσοδο του εδώ μέσα. Có vẻ như kẻ đột nhập cho nổ tung lên theo cách của hắn ngay tại đây. |
2 Ενώ ήταν μαζεμένος κοντά στην είσοδο κάποιας σπηλιάς στο Όρος Χωρήβ, παρέστη μάρτυρας μιας σειράς θεαματικών γεγονότων. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Όποιος ήθελε να το επισκεφτεί πλήρωνε είσοδο ένα δολάριο. Ông ta tính một đô la cho một chuyến viếng thăm có người hướng dẫn. |
Σε αυτό το μέρος βρήκαμε ένα νέο είδος μικροάλγης που μεγάλωνε μόνο πάνω σε ιστούς αράχνης στην είσοδο της καλύβας. Ở nơi này, chúng tôi phát hiện một loại vi tảo mới chỉ mọc trên chỗ cao nhất của mạng nhện phủ trên lối vào hang động. |
Ήθελε μόνο μια άδεια για να χτίσει τρία σκαλάκια στο σπίτι της ως το επίπεδο του δρόμου, που θα της έκανε την είσοδο και έξοδο από το σπίτι της πιο εύκολη. Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình. |
«Εγκλωβισμένη στη φωτιά όταν επιτέθηκαν οι Ρωμαίοι», λέει το περιοδικό Επιθεώρηση Βιβλικής Αρχαιολογίας (Biblical Archaeology Review), «μια νεαρή που βρισκόταν στην κουζίνα του Καμένου Σπιτιού έπεσε στο πάτωμα και προσπαθούσε να φτάσει ένα σκαλοπάτι κοντά στην είσοδο όταν πέθανε. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
+ 6 Και ο ιερέας θα ραντίσει με το αίμα το θυσιαστήριο του Ιεχωβά που βρίσκεται στην είσοδο της σκηνής της συνάντησης και θα κάψει το πάχος ώστε να βγάλει καπνό αναδίδοντας ευάρεστη* μυρωδιά για τον Ιεχωβά. + 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Καθώς έμπαινες στην είσοδο, υπήρχε μια επιγραφή: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εισοδος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.