εισαγγελία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εισαγγελία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εισαγγελία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εισαγγελία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là viện kiểm sát, công tố viện, sàn, sự theo đuổi, sân dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εισαγγελία
viện kiểm sát
|
công tố viện
|
sàn
|
sự theo đuổi(prosecution) |
sân dạo
|
Xem thêm ví dụ
Ενημέρωσα την εισαγγελία και θα αποσύρουν όλες τις κατηγορίες. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Καλά, αλλά άσε την Εισαγγελία να ανησυχεί για όλα αυτά πια. Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. |
Είμαι φίλος με τον Γκάρι Φάινσταϊν από την Εισαγγελία. Bạn tôi, Gary Feinstein làm việc ở văn phòng công tố. |
Γι ́ αυτό εκπαιδεύουμε αστυνόμους, δικαστές, και εισαγγελείς ανά τον κόσμο. Là lý do chúng ta đào tạo cảnh sát, đào tạo thẩm phán, đào tạo công tố viên trên khắp thế giới. |
Αλλά είμαι στην Εισαγγελία λιγότερο από έναν μήνα, και κανείς δεν μου χρωστά χάρες. Vấn đề duy nhất của con ở sở D.A. gần một tháng, không một ai nợ con ân huệ nào cả |
Δεν επισκεφτήκαμε μόνο εισαγγελείς, αλλά και νομοθέτες και φυλακισμένους στις πολιτειακές και τοπικές φυλακές. Chúng tôi không chỉ gặp những công tố viên mà cả những nhà lập pháp, những tù nhân trong tiểu bang của chúng tôi và những tù nhân địa phương. |
Η Εισαγγελία ετοίμαζε κρυφά μια έρευνα για την εταιρεία του, εδώ και μήνες. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng. |
Για άλλη μια φορά, η εισαγγελία εφεσίβαλε την απόφαση, αυτή τη φορά στο ανώτατο δικαστήριο της Αρμενίας—το Αναιρετικό Δικαστήριο. Một lần nữa, bên nguyên lại chống án, và lần này vấn đề được trình lên tòa án cấp cao nhất ở Armenia—Tòa Phá Án. |
Ένας από τους δικηγόρους του Ααρών είπε στους εισαγγελείς ότι ήταν συναισθηματικά ευάλωτος και ότι αυτό ήταν κάτι που πραγματικά έπρεπε να το έχουν κατά νου, ώστε να το προσμετρήσουν. Một luật sư của Aaron đã từng nói với công tố viên rằng& lt; br / & gt; tại thời điểm đó cậu ấy rất dễ bị tổn thương về cảm xúc và đó là điều họ nên ghi nhớ. |
Και όμως, οι εισαγγελείς είναι οι πιο ισχυροί παράγοντες του ποινικού συστήματος δικαιοσύνης. Tuy nhiên, công tố viên lại là người có quyền lực nhất trong hệ thống toà án hình sự. |
Έτσι σκέφτονται οι ομοσπονδιακοί πράκτορες και οι εισαγγελείς. Đó là điều mà các công tố viên& lt; br / & gt; và nhân viên liên bang tính toán. |
Boss, υπάρχει κανένα στοιχείο υπάρχει ότι οι μπάτσοι ή οι εισαγγελείς έκανε ένα λάθος; Sếp, có chứng cứ gì là cảnh sát hay công tố viên tố nhầm không? |
Πώς θα προτιμούσατε εσείς να τον ξοδεύουν οι εισαγγελείς; Bạn muốn công tố viên của bạn sử dụng thời gian như thế nào? |
23 Όταν οι εισαγγελείς καλούνται να εκδώσουν εισαγγελικές εντολές βιαστικά, συχνά δεν έχουν εξετάσει ούτε τους έχει υπενθυμίσει κανείς τους πολλούς κινδύνους που εγκυμονεί το αίμα, περιλαμβανομένου του AIDS, της ηπατίτιδας και πολλών άλλων τέτοιων κινδύνων. 23 Khi các quan tòa được yêu cầu đưa ra án lệnh một cách gấp rút, họ thường không xem xét hoặc không được nhắc nhở về nhiều mối nguy hiểm của máu, kể cả bệnh AIDS, viêm gan và nhiều hiểm họa khác. |
Θα φροντίσω να λάβει η εισαγγελία υπόψιν της τη συνεργασία σου. Tôi tin là bên văn phòng DA sẽ đánh giá cao sự hợp tác của ông. |
Κρινόμαστε εσωτερικά και εξωτερικά από τις καταδίκες μας και τις νίκες μας, έτσι οι εισαγγελείς δεν έχουμε κίνητρο ώστε να είμαστε δημιουργικοί στις θέσεις των υποθέσεών μας, τις ρυθμίσεις, ή να ρισκάρουμε με ανθρώπους που δεν θα ρισκάραμε αλλιώς. Chúng ta được xét xử hoàn toàn bằng cảm tính nên các công tố viên không được khuyến khích sáng tạo với công việc của mình, hoặc chấp nhận rủi ro cho người dân hoặc không. |
Έχω ακόμα κυρώσεις απ'την εισαγγελία. Tôi vẫn đang đối mặt án phạt của tòa. |
Η αρθρογράφος Μεγκ Γκρίνφιλντ θρηνολογεί: «Ανοίγεις μια οποιαδήποτε μέρα την εφημερίδα σου και διαβάζεις για ενόρκους και τους ειδικούς εισαγγελείς και για περίεργα τηλεφωνήματα, τις απάτες, τις κομπίνες και τις καταχρήσεις, και όλα αυτά σε καταθλίβουν αρκετά. Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán! |
Ο Γουόκερ την έλεγξε πριν την Εισαγγελία και σαν Ειδικό Κατήγορο. Walker đã điều tra cô ta cho vị trí Tổng biện lý, và một lần nữa khi chọn cô ta làm Công tố viên đặc biệt. |
Εισαγγελείς Ανταποκρίνονται Các biện lý phản ứng |
Εντούτοις, η εισαγγελία έκανε έφεση και η εκδίκασή της διήρκεσε άλλους τέσσερις μήνες. Thế nhưng các công tố viên đã kháng án, và tòa thượng thẩm lại kéo dài vụ xét xử thêm bốn tháng nữa. |
Τώρα εργαζόμαστε πάνω σε εργαλεία κινδύνου και για εισαγγελείς και αστυνομικούς, για να προσπαθήσουμε να πάρουμε το σύστημα που λειτουργεί σήμερα στην Αμερική με τον ίδιο τρόπο που λειτουργούσε 50 χρόνια πριν, βάσει του ενστίκτου και της εμπειρίας, και να το μετατρέψουμε σε σύστημα που λειτουργεί βάσει δεδομένων και στατιστικών στοιχείων. Chúng tôi cũng đang làm các công cụ đó cho các công tố viên và cho các nhân viên cảnh sát, để cố gắng đưa hệ thống đó vào hoạt động lúc này tại Mỹ giống như cách nó đã làm 50 năm trước, dựa trên bản năng và kinh nghiệm, và làm nó thành một công cụ chạy trên dữ liệu và thống kê. |
Κατά κύριο λόγο, οι εισαγγελείς εργαζόμαστε χωρίς να εκτιμούμε ιδιαίτερα τον αντίκτυπο των αποφάσεών μας, ασχέτως της πρόθεσής μας. Hầu hết, các công tố viên bước vào nghề ít khi nhận thức được hậu quả của các quyết định mà họ đưa ra, bất kể có cố ý hay không. |
Δική σου ήταν η ιδέα να τον μεταφέρεις, για αξιολόγηση πριν την εισαγγελία; Đó là ý kiến của anh về việc đưa anh ta đi kiểm tra trước khi truy tố à? |
Σύντομα θα κλητευθείτε απ'την εισαγγελία. Anh sẽ sớm bị truy tố. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εισαγγελία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.