ειρωνεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ειρωνεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ειρωνεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ειρωνεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mỉa mai, Châm biếm, nói mỉa, văn châm biếm, lời chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ειρωνεία
mỉa mai(sarcasm) |
Châm biếm(satire) |
nói mỉa(sarcasm) |
văn châm biếm(satire) |
lời chế nhạo(sarcasm) |
Xem thêm ví dụ
Τώρα, η ειρωνεία, σύμφωνα με την οπτική μου οι μόνοι άνθρωποι που φαίνεται γενικά να συμφωνούν μαζί μου και που θεωρούν ότι υπάρχουν σωστές και λανθασμένες απαντήσεις στα ηθικά ερωτήματα είναι θρησκευτικοί δημαγωγοί διαφόρων τύπων. Điều trớ trêu là, trong quanh niệm của tôi, là những người duy nhất mà thường đồng ý với tôi và nghĩ rằng có những câu trả lời đúng và sai cho các câu hỏi về đạo đức là các kẻ mị dân khác nhau. |
Η ειρωνεία είναι όμως ότι μόνο εάν αναγνωρίσουμε τους περιορισμούς μας μπορούμε στ' αλήθεια να τους ξεπεράσουμε. Nhưng trớ trêu là rằng khi chúng ta nhận ra những giới hạn của chúng ta thì chúng ta mới có thể vượt qua nó. |
Το ύφος που συνοδεύει τις φράσεις μας αποκαλύπτει τι ονομάζουμε ειρωνεία. Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là "Sự châm biếm". |
Παρ' όλα αυτά, η ειρωνεία είναι, ότι ο μόνος τρόπος που μπορούμε ποτέ να κάνουμε κάτι καινούργιο είναι να προχωρήσουμε προς αυτό το χώρο της αβεβαιότητας. Và còn nữa, trớ trêu là cách duy nhất chúng ta có thể làm bất cứ điều gì đó mới là bước vào bên trong không gian đó. |
ΑΠΟΤΕΛΕΙ ειρωνεία το ότι πολλοί έχουν τη Γραφή αλλά, από ό,τι φαίνεται, ωφελούνται ελάχιστα διαβάζοντάς την. Thật nghịch lý khi nhiều người có Kinh Thánh nhưng dường như chẳng được lợi ích bao nhiêu từ việc đọc sách đó. |
Η ειρωνεία είναι πως ένα Γιάγκερ, το Στράικερ Γιουρίκα με πιλότους τους Χερκ και Τσακ Χάνσεν ήταν τελικά εκείνο που εξολόθρευσε το τέρας. Mỉa mai thay, lại chính Jaeger vừa bị cho ngừng hoạt động, Striker Eureka được điều khiển bởi Herc và Chuck Hansen, cuối cùng cũng đã hạ được con quái vật. |
«Αποτελούσε ιδιαίτερα αποκρουστική ειρωνεία το γεγονός ότι η θρησκεία, που θα έπρεπε να είχε αντισταθεί στις κοσμικές φρικαλεότητες της εποχής, χρησιμοποιήθηκε για να τις καθαγιάσει» “Bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó” |
Όπως είπα, ακόμα και το κτήριο που είμαστε τώρα -- μία ακόμη ειρωνεία -- το κτήριο αυτό ήταν τμήμα μιας σειράς κτηρίων, που ονομάζονταν Δίδυμοι Πύργοι. Thậm chí tòa nhà chúng ta đang đứng đây -- một trong những điều châm biếm là -- tòa nhà này là một phần của một chuỗi liên hợp, cái mà chúng ta gọi là Tòa Tháp Đôi. |
Πές μου... Εκτιμάς την ειρωνεία; Nói xem, cô nghĩ sao về sự mỉa mai? |
Ποια κατάσταση αποτελεί ειρωνεία στη διάρκεια του 20ού αιώνα όσον αφορά τον πόλεμο και την ειρήνη; Về vấn đề chiến tranh và hòa bình, tình trạng nghịch lý nào đã hiện hữu trong thế kỷ 20? |
Η ειρωνεία είναι ότι πολλοί γονείς που σπέρνουν το Α θερίζουν το Β. Trớ trêu thay, nhiều cha mẹ “gieo” A thì “gặt” B. |
Βλέπετε, η Ιστορία είναι γεμάτη ειρωνείες. Bạn có thể thấy đấy, lịch sử luôn đầy ắp những điều châm biếm. |
Ή όπως τη λέω εγώ, Ειρωνεία. Hoặc tôi hay gọi tên cô nàng là Mỉa Mai. |
Στο μέλλον, θα καταλάβεις την ειρωνεία. nàng sẽ thấy mỉa mai khắp lối. |
Η ειρωνεία είναι πως μιλάω με νεκρούς ανθρώπους όλη την ώρα. Trớ trêu, lúc nào tôi cũng nói chuyện được với người âm. |
Η ειρωνεία είναι ότι ο αριθμός των νέων που πεθαίνουν σε αιματηρές συγκρούσεις από τότε που έγινε εκείνη η συνέλευση και ύστερα εξακολουθεί να κλιμακώνεται παγκόσμια—με τεράστιες απώλειες για το γενετικό δυναμικό της ανθρωπότητας. Mỉa mai thay, từ khi có đại hội ấy, con số những người trẻ chết trong những cuộc xung đột đẫm máu cứ tiếp tục gia tăng trên khắp thế giới—thật là một tổn thất nặng nề cho mầm non của nhân loại. |
Κόλινς έγραψε σχετικά μ’ αυτό το αποτέλεσμα των μεταγγίσεων αίματος: «Θα αποτελούσε πραγματική ειρωνεία, αν διαπιστωνόταν πως μια μέθοδος ‘θεραπείας’, για την οποία έχουμε πολύ λίγες ενδείξεις ότι επιτυγχάνει κάτι αξιόλογο, εντείνει κατόπιν ένα από τα κύρια προβλήματα που αντιμετωπίζουν αυτοί οι ασθενείς».—Παγκόσμιο Περιοδικό της Χειρουργικής (World Journal of Surgery), Φεβρουάριος 1987. Collins viết về hiệu ứng này của truyền máu: “Thật trớ trêu thay nếu một ‘phương pháp trị liệu’ đã chẳng có hiệu quả gì mấy mà sau lại còn là lý do khiến một trong những vấn đề chính của bệnh nhân tệ hơn”.—World Journal of Surgery, tháng 2-1987. |
Η ειρωνεία στην ιστορία της Facit είναι ότι οι μηχανικοί της εταιρείας είχαν αγοράσει φθηνά, μικρά ηλεκτρονικά κομπιουτεράκια στην Ιαπωνία ώστε να επανελέγχουν τα δικά τους κομπιουτεράκια. Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ. |
Η ειρωνεία είναι πως αυτές οι ιδέες μας φέρνουν πίσω σε παλιές αρχές της αγοράς και συνεργατικές συνήθειες, «προγραμματισμένες» σε όλους μας. Bây giờ, điều trớ trêu là những ý tưởng này đang đẩy lùi chúng ta quay về hệ thống giao dịch cũ và cách thức hợp tác cũ, vốn đã cắm sâu vào tiềm thức chúng ta. |
Αυτό το γλωσσικό φαινόμενο - όταν κάποιος λέει το αντίθετο - ονομάζεται ειρωνεία. Nó được gọi là " Sự châm biếm " Khi người ta nói ngược lại những gì mà người ta hàm ý. |
Η ειρωνεία του να θυσιάσω τη σχέση μου με τους γιους μου για να τους σώσω... ... κυριαρχεί ακόμα. và điều trớ trêu tôi phải hi sinh quan hệ với các con tôi để bảo vệ chính bọn chúng, vẫn chưa mất đâu. |
Το ύφος που συνοδεύει τις φράσεις μας αποκαλύπτει τι ονομάζουμε ειρωνεία. Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là " Sự châm biếm ". |
Όμως, η ειρωνεία είναι, πώς μπορείτε να παρακολουθήσετε κάτι χωρίς να το αντιλαμβάνεστε. Nhưng trớ trêu là, bạn có thể chú ý vào một cái gì đó mà không ý thức được điều này. |
* Η ειρωνεία είναι ότι ο Αριστοτέλης αναγνώριζε πως η επιστημονική γνώση είναι προοδευτική και υπόκειται σε αναθεωρήσεις. * Trớ trêu thay, Aristotle là người công nhận rằng sự hiểu biết về khoa học ngày càng tiến bộ và cũng cần được xem xét để cải tiến cho đúng. |
Ειρωνεία έχουμε όταν αυτό που εννοούμε είναι το αντίθετο από αυτό που λέμε, ενώ ο σαρκασμός προσδίδει ύφος και διάθεση. Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ειρωνεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.