einzigartig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einzigartig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einzigartig trong Tiếng Đức.

Từ einzigartig trong Tiếng Đức có các nghĩa là có một không hai, duy nhất, độc nhất, độc nhất vô nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einzigartig

có một không hai

adjective

duy nhất

adjective

Wir befinden uns also gar nicht an einem einzigartig wohnlichen Ort.
Vì thế chúng ta không phải là nơi duy nhất.

độc nhất

adjective

Man erhält einen einzigartigen Geruch, eine einzigartige Schwingung.
Bạn có một mùi, một rung động độc nhất.

độc nhất vô nhị

adjective

Xem thêm ví dụ

Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
2 Im vergangenen Sommer haben wir bei unserem Bezirkskongreß auf einzigartige Weise erlebt, was die göttliche Belehrung bewirken kann.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
16. (a) Was machte die Gemeinschaft mit Jesus zu einem einzigartigen Vorrecht?
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân?
Glaube, einzigartig. " Der behäbige Client blähte seine Brust mit einem Auftritt von einigen wenig Stolz und zog eine schmutzige und faltig Zeitung aus der Innentasche seines Mantels.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Bei den einzigartigen, heiligen Anlässen, als Gottvater den Sohn persönlich vorstellte, sagte er: „Das ist mein geliebter Sohn; auf ihn sollt ihr hören.“ (Markus 9:7; siehe auch Lukas 9:35; 3 Nephi 11:7; Joseph Smith – Lebensgeschichte 1:17.)
Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17).
Warum ist der Trost, den Jehova gibt, einzigartig?
Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?
2 Die Frau, die Gott Adam schenkte, war etwas Einzigartiges, eine vollkommene Gehilfin ihres Mannes.
2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam.
Je mehr Freiheit wir den Introvertierten geben, sie selbst zu sein, desto wahrscheinlicher werden sie ihre eigenen, einzigartigen Lösungen für diese Probleme finden.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
2 Der Historiker Josephus erwähnte eine einzigartige Regierungsform, als er schrieb: „Hier hat man die Regierung der Staaten Monarchen, dort wenigen mächtigen Familien, anderwärts den Massen in die Hand gegeben.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Manche sind anderen Schriften entlehnt, aber viele sind einzigartig.
Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.
Ihre eigene persönliche Spielgeschichte ist einzigartig und oft nichts, worüber wir besonders nachdenken.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Die junge Frau und ihre Cousine „in vorgerücktem Alter“4 verband das Erlebnis einer wundersamen Schwangerschaft. Ich kann nur erahnen, wie wichtig diese drei gemeinsam verbrachten Monate für die beiden waren, in denen sie miteinander reden, sich in die andere einfühlen und einander in ihrer einzigartigen Berufung zur Seite stehen konnten.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Mein Ziel ist es, demjenigen, der dieses Gebiet kontrolliert, klarzumachen, wie einzigartig und bedeutend der kochende Fluss ist.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Innerhalb des irdischen Teils der Organisation Jehovas genießt sein Volk ein einzigartiges, geistig reiches Umfeld.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Man sollte jeden Fall unter Gebet analysieren und die speziellen — und wahrscheinlich einzigartigen — Aspekte der jeweiligen Situation prüfen.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Hier interpretierten wir die Maschrabiyya neu, ein Archetyp antiker arabischer Architektur, und entwickelten ein Gitter, bei dem jede Öffnung einzigartig geformt ist, um den Lichteinfall und die durchströmende Hitze zu formen.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
So unterschiedlich die Meinungen darüber, was aus unserer Erde wird, auch sind, eines ist sicher: Sie ist einzigartig.
Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo.
Das Blut enthält eine einzigartige Eigenschaft, die die Gerinnung vollständig verhindert.
Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu.
Wer im amerikanischen Westen war, kennt den Creosotebusch als ziemlich omnipräsent aber trotzdem hat man hier diese einzigartige
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Gibt es gute Gründe für die Vermutung, daß unsere eigene Spezies einzigartig ist?
Liệu có bất kỳ lý do nào cho rằng loài người chúng ta là duy nhất?
Meine lieben Schwestern, jede von Ihnen ist einzigartig.
Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt.
Die Klasse der Gesalbten auf jede erdenkliche Art und Weise zu unterstützen, betrachten die anderen Schafe deshalb als einzigartige Gelegenheit, während sie „die Offenbarung“ dieser „Söhne Gottes“ in Harmagedon und während des Millenniums erwarten.
Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm.
Unser einzigartiges Sonnensystem — Wie es entstand
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
Und wir besaßen eine einzigartige Fähigkeit:
Và hóa ra thì chúng tôi có một kỹ năng đặc biệt:
Ein Fünftel aller existierenden Säugetiere sind Fledermäuse. Sie verfügen über einzigartige Eigenschaften.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einzigartig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.