einschlafen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einschlafen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einschlafen trong Tiếng Đức.

Từ einschlafen trong Tiếng Đức có nghĩa là ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einschlafen

ngủ gục

verb

Wenn ich nicht eingeschlafen wäre, hätte ich den ball gefangen.
Nếu như tôi ko ngủ gục, thì tôi đã bắt dc wả bóng đó!

Xem thêm ví dụ

John, schon wenn du am falschen Ort einschläfst, ist die Wahrscheinlichkeit groß, gefressen zu werden.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Man kann nicht einschlafen.
Không ngủ được gì cả.
Oft schon bin ich nachts mit Einfällen oder Gedanken aufgewacht, die den Worten entsprungen sind, die ich kurz vor dem Einschlafen gelesen habe.
Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ.
Für einige mag das bedeuten, sich noch gründlicher auf die Zusammenkünfte vorzubereiten, gegebenenfalls Gewohnheiten wiederzubeleben, die sie vor Jahren gepflegt haben, jedoch allmählich einschlafen ließen.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Andere verlieren ihre Arbeit, weil sie morgens nicht aus dem Bett kommen oder am Arbeitsplatz einschlafen.
Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc.
Betest du jeden Abend vor dem Einschlafen zu Gott? — Das wäre gut. — Matthäus 6:6, Elberfelder Bibel.
Các em có cầu nguyện Giê-hô-va mỗi tối trước khi đi ngủ không?— Đó là một việc làm tốt lắm (Ma-thi-ơ 6:6).
Der Erfolg ließ unseren Dienst für Jehova nach und nach einschlafen.
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
Schlaf ist auch wichtig für dein Gehirn. Ein Fünftel des Blutes, das in deinem Körper zirkuliert, wandert in dein Gehirn, während du einschläfst.
Giấc ngủ hoá ra lại vô cùng quan trọng với bộ não, với một phần năm của sự lưu thông máu trong cơ thể bạn được vận chuyển khi bạn chìm vào giấc ngủ.
Kannst du ihn nicht einschlafen lassen?
Không phải cô nói là cô khiến ông ta ngủ được sao?
Ich hoffe, dass ich nicht einschlafen.
Hy vọng em sẽ không ngủ gật.
Rote Farbtöne sind nachts leichter zu sehen und können Ihnen später beim Einschlafen helfen.
Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ.
Aber beim Einschlafen ging mir eine Frage durch den Kopf.
Nhưng ngay lúc vừa chìm vào giấc ngủ... những điều bố mẹ nói làm tôi suy nghĩ.
Bewegung fördert guten Schlaf, jedoch nicht unmittelbar vor dem Einschlafen.
Thể dục giúp dễ ngủ nhưng nếu tập ngay trước giờ đi ngủ sẽ có tác dụng ngược.
Wäre es verkehrt, solche Tiere einschläfern zu lassen und so von ihrem Leid zu erlösen?
Vậy giải thoát chúng khỏi tình trạng đau đớn bằng cách cho chúng chết thì có sai không?
Vergesst nicht. Abends kurz vor dem Einschlafen.
Nhớ nhé, mỗi đêm ngay trước khi ngủ.
Und zusammen mit dem Geräusch, liess Sie das sofort einschlafen.
Và thứ đó, kết hợp với âm thanh, đưa bạn vào một mô hình alpha.
Sollen wir routinemäßig alle mit Öl verseuchten Vögel einschläfern, weil die meisten von ihnen sowieso steben werden?
Chúng ta có nên giết để giải thoát đau đớn tất cả những con chim bị dính dầu vì dù sao phần lớn trong số chúng cũng sẽ chết?
Als sie 12 war, bekam sie Krebs, so mußten wir sie einschläfern.
Khi nó được 12 tuồi, nó bị ung thư, chúng tôi phải giết
Er hatte abends Angst vor dem Einschlafen, weil er nicht wußte, ob er am nächsten Tag wieder aufwachen würde.
Mỗi đêm đi ngủ với tâm trạng sầu não, không biết anh có thức dậy sáng hôm sau hay không.
Und selbst wenn du ihn zwingst aufzuwachen, wird er wieder einschlafen, denn im Wachzustand ist er nur ein Bettler, im Schlaf wird er zum Kaiser.
Và cho dù bạn có buộc người đó phải thức dậy người đó sẽ lại rơi vào giấc ngủ lần nữa, bởi vì khi thức người đó chỉ là kẻ ăn xin, khi ngủ người đó trở thành hoàng đế.
Die Melodie war anders als die, die ich für mich gesungen hatte, wenn ich nicht einschlafen konnte oder mitten in der Nacht weinend aufwachte, aber ich erkannte sogar die Musik, die vom Klavier erklang.
Lối soạn nhạc thì khác hẳn với cách tôi đã tự mình ca lớn tiếng khi tôi không thể ngủ hoặc khi tôi thức giấc giữa đêm khuya và khóc, nhưng tôi nhận ra ngay cả những nốt nhạc đánh lên từ cây dương cầm.
" Wir sollten alle mit Öl überzogenen Vögel einschläfern, weil Studien gezeigt haben, dass weniger als ein Prozent von ihnen überlebt, nachdem sie freigelassen werden. "
" Chúng ta đơn giản nên giết để giải thoát đau đớn cho tất cả những chú chim dính dầu bởi vì các nghiên cứu đã chỉ ra rằng có ít hơn một phần trăm trong số chúng sống sót sau khi được thoát ra. "
Wenn du einschläfst ‚ werde ich dich nicht wecken.
Và nếu em có ngủ quên anh sẽ không đánh thức em.
Das hat sie mir immer zum Einschlafen vorgelesen.
Mẹ thường đọc nó cho cháu nghe trước khi cháu ngủ.
Und später habe ich verstanden, dass es seine eigene Geschichte war, die mein Vater mir zum Einschlafen erzählte.
Về sau tôi hiểu hơn rằng đó thực ra là câu chuyện của riêng ông, bố tôi kể để đưa tôi vào giấc ngủ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einschlafen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.