einschalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einschalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einschalten trong Tiếng Đức.

Từ einschalten trong Tiếng Đức có nghĩa là Bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einschalten

Bật

verb

Xem thêm ví dụ

Verwenden Sie diese Einstellung, um festzulegen, welcher Abstand (in Pixeln) zwischen den Zellen bestehen soll. Dieser Effekt wird besser sichtbar, wenn Sie die Einstellung Umrandungen verwenden einschalten
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
Wenn wir aber die Kopfverfolgung einschalten, kann der PC das Bild auf dem Monitor verändern und es den Kopfbewegungen anpassen.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Benutzen Sie diese Einstellung, um das Bild in Originalgröße zu laden anstatt verkleinert. Dadurch verlängert sich die Ladezeit des Bildes. Sie sollten dies also nur auf schnellen Rechnern einschalten
Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh
Ich Kühlmittel einschalten wollte, hatte ich es vergessen
Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó
Der Große Hadronen-Speicherring, ein Teilchenbeschleuniger, den wir später dieses Jahr einschalten werden.
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
Den Autopiloten einschalten geht nicht
Chúng Ta Không Thể Tự Động Đến Được Đó
Im Prinzip ja, aber Muskelkontrolle erlangen sie erst durchs Einschalten.
Họ chỉ không thể sử dụng cơ thể đến khi tôi khởi động lại họ.
Wenn Sie mir gestatten, Herr, werde ich hineingehen und das Licht einschalten. "
Nếu bạn sẽ cho phép tôi, thưa ông, tôi sẽ đi vào và chuyển đổi ánh sáng ".
Ich bin hier um Ihnen zu sagen, dass die Art wie unsere Textbücher, insbesondere Massen- adaptierte Textbücher, mathematisches Denken und geduldiges Problemlösen lehren, praktisch so ist, wie das Einschalten von " Mein cooler Onkel Charlie " und Feierabend zu machen.
Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày.
Statt einfach nur den Reiskocher einschalten zu können, mussten wir jetzt über offenem Feuer kochen und davor erst noch Holz hacken.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Laden Sie das Phone auf, bevor Sie es einschalten.
Hãy sạc điện thoại trước khi bật.
& Energiesparfunktion für Bildschirm einschalten
& Dùng quản lý năng lượng màn hình
Es gibt einen anderen genetischen Trick, den man ausnutzen kann um Zellen zu bekommen, die man mit Licht einschalten kann.
Và còn một thủ thuật di truyền học mà bạn có thể sử dụng để lấy được các tế bào quang hoạt.
Wenn Sie Ihr Smartphone einschalten oder das Display aktivieren, müssen Sie zum Entsperren Ihre PIN, Ihr Muster oder Ihr Passwort eingeben.
Khi bật điện thoại hoặc đánh thức màn hình, bạn cần phải nhập mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa điện thoại.
Retro-Reflektoren einschalten.
Kích hoạt các ô phản chiếu.
So, könnten wir jetzt die Lichter wieder einschalten, bitte?
Bật đèn lên được không ạ?
Ihr Startbildschirm ist der erste, den Sie sehen, wenn Sie Ihr Gerät einschalten oder entsperren.
Màn hình chính sẽ hiển thị khi bạn bật hoặc mở khóa thiết bị.
Weitere Informationen zum Einschalten eines Pixels
Hãy tìm hiểu thêm về cách bật nguồn điện thoại Pixel của bạn.
Einschalten.
Bắt đầu!
Stottern aus etwas, ich wusste nicht, was, rollte ich mich von ihm gegen die Wand, und dann beschwor ihn, wer oder was er sein könnte, den Mund zu halten, und lass mich und erneuten Einschalten der Lampe.
Tật nói lắp ra một cái gì đó, tôi biết tôi không, những gì lăn ra khỏi anh ta vào tường, và sau đó gợi cho anh ta, bất cứ ai hay bất cứ điều gì ông có thể được, để giữ yên tĩnh, và để cho tôi có được và ánh sáng đèn một lần nữa.
Du wirst wohl einschalten müssen, was?
Đoán là mày chỉ việc bật lên xem nhỉ?
Man muss es nur einschalten und wählen.
Ngài chỉ cần bật lên và gọi là được.
Meine Tochter darf den Herd nicht einschalten, außer es ist ein Erwachsener dabei und sie muss es nicht, weil sie nicht die gleiche Selbstverantwortung benötigt, die ich in ihrem Alter hatte.
Con gái tôi không được phép mở bếp lò nếu không có người lớn ở nhà. Mở lò làm gì khi chúng không phải tự lập bươn chải mà tôi có được khi ở tuổi chúng.
Bildschirmschoner Dieses Modul ermöglicht Ihnen die Aktivierung und Einrichtung eines Bildschirmschoners. Beachten Sie, dass Sie ihn auch einschalten können, wenn Energiesparfunktionen aktiv sind. Neben der Vielzahl von unterhaltsamen Effekten und der Vorbeugung gegen das Einbrennen von Standbildern in den Monitor liefert Ihnen der Schoner auch eine simple Methode, Ihren Bildschirm zu sperren, falls Sie ihn für eine Weile unbeaufsichtigt lassen. Wenn Sie den Bildschirm sperren möchten, aktivieren Sie das Merkmal Nach Passwort fragen für den Bildschirmschoner. Falls Sie das unterlassen, können Sie den Bildschirm dennoch sperren, indem Sie Bildschirm sperren im Kontextmenü der Arbeitsfläche auswählen
Bảo vệ màn hìnhMô-đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einschalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.