eingebettet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eingebettet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eingebettet trong Tiếng Đức.

Từ eingebettet trong Tiếng Đức có các nghĩa là ăn sâu, được nhúng, thâm căn cố đế, nhúng, thọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eingebettet

ăn sâu

(engrained)

được nhúng

(embedded)

thâm căn cố đế

(engrained)

nhúng

(embedded)

thọt

Xem thêm ví dụ

Um diese Frage beantworten zu können, muß man etwas über das Umfeld wissen, in das die Christen in dieser Stadt eingebettet waren.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Mithilfe von Ereignissen lässt sich spezieller Content wie Videos, herunterladbare Objekte und eingebettete Gadgets erfassen.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Hier finden Sie einige Beispiele für betrügerische Inhalte in eingebetteten Anzeigen.
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng.
Eingebetteter BildbetrachterName
Bộ xem ảnh có khả năng nhúngName
Ich habe sie in einen logarithmischen Graphen eingebettet.
Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit.
Der Stein war an der Oberseite abgerundet, dick in der Mitte und gegen den Rand hin dünner, so daß der mittlere Teil über dem Erdboden sichtbar war, aber der Rand rundum war in der Erde eingebettet.
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.
Eingebettetes sensor-neurales Silikon, angepasst an Ihre DNA.
Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh.
Das sind einige Pollen, eingebettet in einem Baumwollshirt, ähnlich dem, welches ich gerade trage.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Der YouTube-Video-Trigger wird verwendet, um Tags basierend auf Interaktionen mit eingebetteten YouTube-Videos auf Webseiten auszulösen.
Trình kích hoạt Video trên YouTube được dùng để kích hoạt thẻ dựa trên lượt tương tác với video trên YouTube được nhúng trên các trang web.
Dieses Element wird durch alle Elemente einer eingebetteten Komponente ersetzt
Yếu tố này sẽ được thay thế bằng tất cả các yếu tố của một thành phần nhúng
Bayerisch Gmain liegt eingebettet zwischen den Bergmassiven Untersberg und Lattengebirge.
Bayerisch Gmain nằm giữa 2 dãy núi Untersberg và Lattengebirge.
Es ist so tief in unsere Psyche eingebettet, dass Brot als ein Lebenssymbol verwendet wird.
Nó đã gắn chặt trong tiềm thức con người rằng bánh mỳ được dùng làm biểu tượng sự sống.
Wenn Sie strukturierte Daten, eine Video-Sitemap oder eine Sitemap-Alternative einfügen, sollten Sie je nach Feld entweder auf den eingebetteten Player oder auf die Dateibytes verweisen.
Khi bao gồm dữ liệu có cấu trúc, sơ đồ trang web dành cho video hoặc sơ đồ trang web thay thế, bạn nên trỏ đến trình phát nhúng hoặc byte tệp thích hợp cho trường.
Hinweis: Auf mobilen Websites können Livechats nicht eingebettet werden.
Lưu ý: Tính năng nhúng cuộc trò chuyện trực tiếp không hoạt động trên web dành cho thiết bị di động.
Vielmehr, wenn man in einem solchen Netzwerk von Beziehungen eingebettet ist, hängt die eigene Weltsicht mit den Informationen zusammen, die einen über das Netzwerk der Beziehungen erreichen.
Và cũng như thế, nếu như các bạn nhúng mình vào mạng lưới các mối quan hệ như vậy, quan điểm về thế giới của các bạn phải có liên quan với thông tin đến với các bạn qua mạng lưới các mối quan hệ này.
In Google Play Bücher werden eingebettete Audio- und Videoelemente in EPUB 2- und EPUB 3-Dateien unterstützt.
Google Play Sách hỗ trợ âm thanh và video được nhúng trong các tệp EPUB 2 và EPUB 3.
Eingebettet in die Geschichte mehrerer Familien
Được Đóng Khung trong vòng Gia Đình
Eingebettetes Dokument
Tài liệu nhúng
Wenn du im neuen Modell Beziehungen eingebetteter Inhalte zwischen deinen Inhalten von geteilten Kompositionen und Tonaufnahmeninhalten angibst, werden diese Beziehungen angewendet – und zwar unabhängig davon, welche Daten wir von anderen Publishern erhalten.
Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác.
In die Zellmembran sind bestimmte Proteine eingebettet, die die Funktion von Toren und Kontrollposten übernehmen.
Tương tự thế, màng tế bào có những phân tử protein đặc biệt, có tác dụng như các cổng và người bảo vệ.
Du kannst auch die Untertitelsprache des eingebetteten Videos auswählen.
Bạn cũng có thể chọn ngôn ngữ phụ đề cho video được nhúng.
Wenn diese Einstellung aktiviert ist, wendet digiKam das Standardprofil für Arbeitsbereich ohne weitere Nachfrage auf die Bilder an, die kein eingebettetes oder ein anderes als das Standardprofil haben
Bật tùy chọn này thì trình digiKam áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh, cũng không hỏi bạn về hồ sơ nhúng còn thiếu hay hồ sơ khác với điều của vùng làm việc
Wenn diese Einstellung aktiviert ist, lädt Konqueror automatisch alle Bilder, die in eine Webseite eingebettet sind. Andernfalls stellt er stattdessen Platzhalter dar, die Sie manuell durch die Bilder ersetzen können, indem Sie auf den jeweiligen Bildknopf klicken. Falls Sie nicht gerade eine sehr langsame Netzwerkverbindung haben, sollten Sie dieses Feld ankreuzen, um mehr von Ihrem Ausflug ins Web zu haben
Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng
Warum sind wir in soziale Netzwerke eingebettet?
Tại sao chúng ta được đặt trong những mạng xã hội?
Eingebettete Videos, die automatisch wiedergegeben werden, erhöhen nicht die Zahl der Videoaufrufe.
Các video nhúng khi phát tự động sẽ không làm tăng lượt xem video.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eingebettet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.